Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn k ≤ n. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A . C n k = C n + 1 k - 1 + C n + 1 k
B . C n k = C n - 1 k - 1 + C n + 1 k
C . C n k = C n - 1 k - 1 + C n k - 1
D . C n k = C n - 1 k - 1 + C n - 1 k
Cho k, n là số nguyên dương thỏa mãn 1 ≤ k n. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A . C n k - 1 + C n + 1 k = C n + 1 k + 1
B . C n - 1 k - 1 + C n k = C n + 1 k
C . C n k - 1 + C n k = C n + 1 k + 1
D . C n k - 1 + C n k = C n + 1 k
Cho tam giác OAB . Gọi N là trung điểm của OB . Các số m ; n thỏa mãn đẳng thức A N → = m O A → + n O B → . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.m= -1; n= ½
B. m= -4; n= 1
C. m= -2; n=1.
D.m= 1; n= -1/2.
Với k, n là số nguyên dương 1≤k ≤ n. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A . C n k - 1 + C n + 1 k = C n + 1 k + 1
B . C n - 1 k - 1 + C n k = C n + 1 k
C . C n k - 1 + C n k = C n + 1 k + 1
D . C n k - 1 + C n k = C n + 1 k
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi AB ∩ CD=J, AC ∩ D=I, AD ∩ BC=K. Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau?
A. (SAC) ∩ (SAD)=AB
B. (SAC) ∩ (SBD)=SI
C. (SAD) ∩ (SBC)=SK
D. (SAB) ∩ (SCD)=SJ
Cho k ∈ ℕ , n ∈ ℕ . Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức nào là công thức đúng?
A. C n k = n ! ( n - k ) ! với 0 ≤ k ≤ n
B. A n k = n ! k ! ( n - k ) ! với 0 ≤ k ≤ n
C. C n + 1 k = C n k + C n k - 1 với 1 ≤ k ≤ n
D. C n + 1 k = C n k + 1 với 0 ≤ k ≤ n - 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức véc tơ sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. A B → + B C → + C D → + D A → = 0
B. A B → + A C → = A D →
C. S A → + S D → = S B → + S C →
D. S B → + S D → = S A → + S C →
Gọi n(A) là số các kết quả thuận lợi cho biến cố liên quan đến một phép thử T và n ( Ω ) là số các kết quả có thể xảy ra của phép thử T đó. Xác suất P( A ¯ ) của biến cố đối của biến cố A không là đẳng thức nào trong các đẳng thức sau?
A. P( A ¯ ) = n ( A ) n ( Ω )
B. P( A ¯ ) = 1 - P(A)
C. P( A ¯ ) = n ( A ¯ ) n ( Ω )
D. P( A ¯ ) = n ( Ω \ A ) n ( Ω )
Cho tam giác ABC và I thỏa I A → = 3 I B → . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
B.
C.
D.