CaO: oxit bazơ
HCl: axit
Na2CO3: muối
NaOH: bazơ
H2SO4: axit
SO2: oxit axit
MgCl2: muối
Fe2O3: oxit bazơ
K2SO4: muối
Cu(OH)2: bazơ
CaO: oxit bazơ
HCl: axit
Na2CO3: muối
NaOH: bazơ
H2SO4: axit
SO2: oxit axit
MgCl2: muối
Fe2O3: oxit bazơ
K2SO4: muối
Cu(OH)2: bazơ
hãy phân biệt đâu là oxit,axit , bazơ , muối : FEO, K2SO4,HCL, CaO,CaCO3,H2SO4 ,CO2, SO2,BaSO4,Fe(OH)2
Cho các hợp chất sau: HNO3, KOH, BaCl2, FeO, SO3, HCl, Cu(OH)2, Na2SO4, Mg(OH)2, ZnSO4, Al2O3, K3PO4. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối?
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3.
b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
c) HCI, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Cho các chất sau: CaO, SO2, H2SO4, KOH, P2O3, CO, NO, H2SO4, NA2O, CA(OH)2. Hãy cho biết các chất nào thuộc oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối?
làm hộ mk với, mình cảm ơn <3
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
-D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.
Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g.
B. 10,5 g.
C. 34,8 g.
D. 18,2 g.
Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S.
B. CO2, SO2, SO3.
C. NO2, HCl, HBr
D. CO, NO, N2O.
Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính
Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
***** VẬN DỤNG *****
Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
\\ B. 0,156 tấn. \\
C. 0,126 tấn. \\
D. 0,467 tấn.
Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lí
Cho các chất sau: CaO,So2,HCL,NaOH,P2O5,H2So3,Na2O,Ca(OH)2.Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazo,oxit axit,bazo,axit,muối?
Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A.
KOH;
B.Ba(OH)2 .
C.Cu(OH)2
D.NaOH;
7Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A.SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O5
B.H2 O, CaO, FeO, CuO
C.CO2 , SO3 , Na2 O, NO2
D.NO2 , SO2 , H2 O, P2 O5
8Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với
A.
HCl
B.SO2
C.NO2 ;
D.H2O
9Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A.
CaCl2
B.Ca(NO3 )2 .
C.CaSO4
D.CaCO3
10Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu
A.
Nâu
B.Đỏ
C.Tím.
D.
Xanh
11Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A.
CuO, P2 O5 , FeO
B.CuO, BaO, Fe2 O3
C.CuO, Fe2 O3 , CO2
D.CuO, P2 O5 , Fe2 O3
12Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A.
Sản xuất O2
B.Sản xuất H2 O.
C.Sản xuất S
D.Sản xuất H2 SO4
13Axit sunfuric H2SO4 đ tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?
A.
N2O4
B.H2
C.CO2
D.SO2
14Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A.
Na2 SO3 và H2SO4 .
B.Na2SO3 và KOH
C.Na2SO3 và NaCl
D.K2SO4 và HCl
15. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau
Fe + …HCl FeCl2 + H2
A.
5
B.3
C.2
D.4
16Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?
A.
NaCl;
B.A. BaCl2 ;
C.KCl;
17Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A.CO2
B.MgO
C.CaO
D.NO
18Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A.
AgNO3
B.NaCl.
C.KNO3
D.Ba(NO3 )2
19Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4 chứa 0,1mol H2 SO4 là
A.
1
B.2
C.0,1
D.0,01
20Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
Câu 6: Dãy các chất đều là bazơ tan là
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2. B. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH.
C. NaOH, LiOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2. D. KOH, Ba(OH)2, NaOH, LiOH.
Câu 7: Chất thuộc oxit axit là
A. K2O. B. MgO. C. SO2. D. Na2O.
Câu 8: Muối sunfat nào sau đây là muối trung hoà?
A. Na2SO4. B. Ca(HSO4)2. C. KHSO4. D. NaHSO4.
Câu 9: Chất nào sau đây là phân kali?
A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4. C. KCl. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 10: Chất thuộc bazơ tan là
A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Mg(OH)2.
mỗi người giúp em một câu với ạ