Đáp án D
Để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số (2 đối tượng có đơn vị khác nhau) của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 (4 mốc thời gian). Biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất
Đáp án D
Để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số (2 đối tượng có đơn vị khác nhau) của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 (4 mốc thời gian). Biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Cho bảng số liệu:
Để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hơp
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau.
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân.
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân.
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
Cho bảng số liệu
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành thị |
22332,0 |
26515,9 |
28269,2 |
31067,5 |
Nông thôn |
60060,1 |
60431,5 |
60504,1 |
60642,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hơp
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hơp