Đáp án C
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ và bảng số liệu, ta có từ khóa “tốc độ tăng trưởng”.
Biểu đồ đường là thích hợp nhất.
Đáp án C
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ và bảng số liệu, ta có từ khóa “tốc độ tăng trưởng”.
Biểu đồ đường là thích hợp nhất.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2016 |
Hạt tiêu |
421,5 |
889,8 |
1201,9 |
1428,6 |
Cà phê |
1851,4 |
2717,3 |
3557,4 |
3334,2 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016 (Đơn vị: USD)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp (cột và đường).
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
(Đơn vị: USD)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp (cột và đường).
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
(Đơn vị: USD)
Năm Giá trị |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2016 |
Xuất khẩu |
14,5 |
32,4 |
72,2 |
162,0 |
176,6 |
Nhập khẩu |
15,6 |
36,8 |
84,8 |
165,8 |
175,0 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp (cột và đường).
Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU NƯỚC TA TỪ 2013 – 2015
Sản phẩm |
2010 |
2012 |
2013 |
2015 |
Dầu thô (Triệu đô la Mỹ) |
5.023,5 |
8.211,9 |
7.226,4 |
3.710,2 |
Than đá (Triệu đô la Mỹ) |
1.614,6 |
1.239,8 |
914,1 |
185,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu từ năm 2010 đến năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1195 – 2016 (Đơn vị : %)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 1995 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn
Cho bảng số liệu :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1195 – 2016
(Đơn vị : %)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 1995 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn