Chọn đáp án A
Yêu cầu đề bài là thể hiện cơ cấu nên có thể dùng biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền; tuy nhiên vì số năm là 2 năm nên chọn biểu đồ tròn là thích hợp nhất.
Chọn đáp án A
Yêu cầu đề bài là thể hiện cơ cấu nên có thể dùng biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền; tuy nhiên vì số năm là 2 năm nên chọn biểu đồ tròn là thích hợp nhất.
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010
(Đơn vị: tỉ đồng)
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010 ta nên chọn dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ hình tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2010 |
Lâm nghiệp |
5902 |
6316 |
6786 |
7388 |
Chăn nuôi |
18482 |
26051 |
31326 |
36824 |
Thủy sản |
21801 |
38784 |
50082 |
57068 |
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010 ta nên chọn dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta tăng
A. 2,3 lần
B. 3,3 lần
C. 4,3 lần.
D. 5,3 lần.
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta tăng
A. 2,3 lần.
B. 3,3 lần.
C. 4,3 lần.
D. 5,3 lần
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta tăng
A. 2,3 lần
B. 3,3 lần
C. 4,3 lần
D. 5,3 lần
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta tăng
A. 2,3 lần
B. 3,3 lần
C. 4,3 lần.
D. 5,3 lần
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%