Chọn đáp án B
Sử dụng biểu đồ kết hợp cột và đường. Có thể dùng cột thể hiện số dân hoặc sản lượng lúa cũng được, tốt nhất là sử dụng cho số dân.
Chọn đáp án B
Sử dụng biểu đồ kết hợp cột và đường. Có thể dùng cột thể hiện số dân hoặc sản lượng lúa cũng được, tốt nhất là sử dụng cho số dân.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Để thể hiện dân số và sản lượng lúa trong thời kì 1981 -2000, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ đường biểu diễn
C. biểu đồ hình cột
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Để thể hiện dân số và sản lượng lúa trong thời kì 1981 -2000, biểu đồ thích hợp nhất là:
A. biểu đồ hình cột.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ đường biểu diễn.
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân(triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Để thể hiện dân số và sản lượng lúa trong thời kì 1981 -2000, biểu đồ thích hợp nhất là:
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ đường biểu diễn.
C. biểu đồ hình cột.
D. biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
(Nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường
D. Biểu đồ đường
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là:
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là
A. 436,6 kg/người
B. 346,4 kg/người
C. 512,7 kg/người
D. 432,3 kg/người
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân( triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là:
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân(triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là
A. 436,6 kg/người.
B. 346,4 kg/người.
C. 512,7 kg/người.
D. 432,3 kg/người.
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường
D. Biểu đồ đường