Đáp án B
Ta có: a 2 3 4 = a 2 3 . 1 4 = a 1 6
Đáp án B
Ta có: a 2 3 4 = a 2 3 . 1 4 = a 1 6
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1.
Biết log a c = 2 , log b c = 3. Tính P = l o g c a b
A. P = 5 6
B. P = 1
C. P = 2 3
D. P = 1 2
Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 và a b c ≠ 1 . Biết log a 3 = 2 , log b 3 = 1 4 và log a b c 3 = 2 15 . Khi đó, giá trị của log c 3 bằng bao nhiêu?
A. log c 3 = 1 3
B. log c 3 = 1 2
C. log c 3 = 3
D. log c 3 = 2
Cho a,b là các số thực dương a>1,a#b và thỏa mãn log a b = 2 . Khi đó log a b a b bằng
A. - 3 2
B. -6
C. 3 2
D. 0
Cho các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b = 2 , log b c = 3 . Tính log c a
A. log c a = 2 3
B. log c a = 6
C. log c a = 3 2
D. log c a = 1 6
Phương trình 2 x - 2 = 3 x 2 + 2 x - 8 có một nghiệm dạng x = log a b - 4 với a, b là các số nguyên dương thuộc khoảng (1;5) . Khi đó a+2b bằng
A. 6
B. 14
C. 9
D. 7
Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1 . Khi đó a log b c bằng:
A. b a
B. a
C. b
D. a b
Tìm x
a) 3/4x+ 5/4 =1/4. B)x-3/7=4/8
Tìm 9/15 của số bằng 0,25
6)a) 3/4+-7/9+0.15+1/4+-2/9
b)7/8.-3/6+-3/6.1/8
e)4/6.15.6/4.4
Tìm BcNN và ưcln của 16;32;5
Quy đồng a)-3/8;9/5;-16/32
B) 9/7;24/36;-18/45.
Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b = 3 . Giá trị của log b a b 3 a là
A. - 3
B. - 1 3
C. - 2 3
D. 3
Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b = 3 . Giá trị của log b a b 3 a là:
A. − 3
B. − 1 3
C. − 2 3
D. 3