Cho hai số thực a, b thỏa mãn đồng thời các đẳng thức 3 - 2 . 2 b = 1152 và log 5 a + b = 2 . Tính giá trị biểu thức P = a - b
A. -3
B. -9
C. 8
D. -6
Cho các số thực a, b đồng thời thỏa mãn 3 - a 2 b = 1152 và log 5 ( a + b ) = 2 . Tính giá trị biểu thức P = a - b.
Cho a, b là các số thực thuộc khoảng ( 0 ; π / 2 ) và thỏa mãn điều kiện cota-tan( π / 2 -b)=a-b. Tính giá trị của biểu thức P = 3 a + 7 b a + b
A. P=5
B. P=2
C. P=4
D. P=6
15.
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \(a+b+c+ab+bc+ac=6\)
Chứng minh rằng: \(\dfrac{a^3}{b}+\dfrac{b^3}{c}+\dfrac{c^3}{a}\ge3\)
16.
Xét các số thực a, b, c ( a khác 0) sao cho:
Phương trình bậc hai \(ax^2+bx+c=0\) có hai nghiệm m, n thỏa mãn: \(0\le m\le1;0\le n\le1\).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(Q=\dfrac{2a^2-ac-2ab+bc}{a^2-ab+ac}\)
17.
Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa amnx a+b+c=1.
Chứng minh rằng: \(a+2b+c\ge4\left(1-a\right)\left(1-b\right)\left(1-c\right)\)
18.
Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh rằng:
\(\left(a^2-bc\right)^3+\left(b^2-ca\right)^3+\left(c^2-ab\right)^3\ge3\left(a^2-bc\right)\left(b^2-ca\right)\left(c^2-ab\right)\)
Cho số phức z=a+bi a , b ∈ R thỏa mãn z = 5 và z ( 2 + i ) ( 1 - 2 i ) là một số thực. Tính P = a + b .
A. P=5
B. P=7
C. P=8
D. P=4
Cho số phức z = a + bi ( a , b ∈ ℕ ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện | z | = | z - 1 - i | và biểu thức A = | z - 2 + 2 i | + | z - 3 + i | đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b bằng
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z ¯ - 1 - i và biểu thức A = z - 2 + 2 i + z - 3 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. -1
B. 2
C. -2
D. 1
Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1 thỏa mãn log a b = 2 . Tính giá trị biểu thức P = log a 2 b b 2 a
A. P = 2 + 3 2 2
B. P = 2 2 2 + 1
C. P = 2 - 1 2 + 1
D. P = - 6 + 5 2 2
Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1 thỏa mãn log a b = 2 . Tính giá trị biểu thức P = log a 2 b b 2 a .
A. P = 2 + 3 2 2 .
B. P = 2 2 2 + 1 .
C. P = 2 - 1 2 + 1 .
D. P = − 6 + 5 2 2 .