Cho 3 a 2 + 3 b 2 = 10 a b và b > a > 0. Tính giá trị của biểu thức P = a - b a + b
Cho biểu thức:
P=\(\dfrac{a^2}{ab+b^2}+\dfrac{b^2}{ab-a^2}-\dfrac{a^2+b^2}{ab}\)
a) rút gọn P
b) có giá trị nào của a,b để P=0
c) tính giá trị của P biết a,b thỏa mãn điều kiện: 3a2+3b2= 10ab và a>b>0
cho a và b lần lượt thỏa mãn các hệ thức sau
a3-3a2+5a-2020=0 và b3-3b2=5b=2014
tính a+b
Cho biểu thức: A = 2 a 2 − 5 a + 4 + 3 a 2 − 16 : 5 a 2 + 3 a − 4 , với a ≠ 1 và a ≠ ± 4
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A khi a = 5.
Tính giá trị của biểu thức:
a) M = 3 a 2 − 2 a 2 − 2 a − 1 3 ( − a − 3 ) tại a = -2;
b) N = ( 25 x 2 + 10 xy + 4 y 2 ) ( 5 x - 2 y ) tại x = 1 5 và y = 1 2 .
Chứng minh rằng nếu a,b,c > 0 thoả mãn a+b+c = 3 thì ab+a 3b2+10b+3 + bc+b 3c2+10c+3 + ca+c 3a2+10a+3 ≥
3 8
Tính giá trị của biểu thức:
a) M = 3 a 2 ( a 2 - 5 ) + a ( - 3 a 3 + 4 a ) + 6 a 2 tại a = -5;
b) N = x 5 – 15 x 4 + 16 x 3 - 29 x 2 + 13 x tại x = 14.
Cho phân thức B = − a 4 + a 3 + a − 1 a 4 + a 3 + 3 a 2 + 2 a + 2 .
a) Thu gọn B.
b) Chứng minh B luôn không âm với mọi giá trị của a.
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức x 2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức
b) Cho hai số a, b > 0 và a + b = 1 . C h ứ n g m i n h : a 2 + b 2 ≥ 1 / 2
Tìm b nguyên để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
a) M = 3 b 2 − 4 b − 15 b + 2 với b ≠ − 2 ;
b) N = b 2 − b b − 3 với b ≠ 3 .