Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch F e C l 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. C 3 H 7 N H 2
B. C 4 H 9 N H 2
C. C 2 H 5 N H 2
D. C H 3 N H 2
Cho 17,7 gam một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là:
A. C3H9N
B. C2H5NH2
C. C4H9NH2
D. CH3NH2
Cho 9,3 gam một amin no đơn chức bậc 1 tác dụng với FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của amin trên là:
A. C 2 H 5 N
B. CH 5 N
C. C 3 H 9 N
D. C 3 H 7 N
Cho 13,5 gam một amin đơn chức bậc 1 tác dụng với dung dịch F e C l 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của amin là
A. C H 3 - C H 2 - N H 2
B. C H 3 - N H 2
C. C H 3 - C H 2 - C H 2 - N H 2
D. C H 3 - C H 2 – C H 2 - C H 2 - N H 2
9,3 gam 1 ankyl amin cho tác dụng với FeCl3 thu được 10,7 gam kết tuả. CTCT của amin là
A. C3H7NH2
B. CH3NH2
C. C2H5NH2
D. C4H9NH2
Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl 3 (dư), thu được 10,7 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là:
A. 5
B. 8
C. 7
D. 4
Cho 18,6 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của ankylamin là:
A. CH3NH2.
B. C4H9NH2.
C. C2H5NH2.
D. C3H7NH2.
Cho 18,6 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của ankylamin là:
A. CH3NH2.
B. C4H9NH2.
C. C2H5NH2.
D. C3H7NH2.
Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch chứa FeCl 3 và CuSO4 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức và % khối lượng của 2 amin là:
A. C 2 H 7 N (27,11%) và C 3 H 9 N (72,89%).
B. C 2 H 7 N (36,14%) và C 3 H 9 N (63,86%).
C. CH 5 N (18,67%) và C 2 H 7 N (81,33%).
D. CH 5 N (31,12%) và C 2 H 7 N (68,88%).