Cho 18,6 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của ankylamin là:
A. CH3NH2.
B. C4H9NH2.
C. C2H5NH2.
D. C3H7NH2.
Cho 5,31 gam ankylamin X phản ứng với dung dịch F e C l 3 dư, thu được 3,21 gam kết tủa. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử X là
A. 7
B. 5.
C. 9
D. 11
Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch F e C l 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. C 3 H 7 N H 2
B. C 4 H 9 N H 2
C. C 2 H 5 N H 2
D. C H 3 N H 2
Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch chứa FeCl 3 và CuSO4 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức và % khối lượng của 2 amin là:
A. C 2 H 7 N (27,11%) và C 3 H 9 N (72,89%).
B. C 2 H 7 N (36,14%) và C 3 H 9 N (63,86%).
C. CH 5 N (18,67%) và C 2 H 7 N (81,33%).
D. CH 5 N (31,12%) và C 2 H 7 N (68,88%).
Cho 17,7 gam một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là:
A. C3H9N
B. C2H5NH2
C. C4H9NH2
D. CH3NH2
Cho 13,5 gam một amin đơn chức bậc 1 tác dụng với dung dịch F e C l 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của amin là
A. C H 3 - C H 2 - N H 2
B. C H 3 - N H 2
C. C H 3 - C H 2 - C H 2 - N H 2
D. C H 3 - C H 2 – C H 2 - C H 2 - N H 2
Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol A no, đơn chức, mạch hở. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đo ở đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO nung nóng rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH3.
D. CH3CH2CH(OH)CH3.
Cho 9,3 gam một amin no đơn chức bậc 1 tác dụng với FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của amin trên là:
A. C 2 H 5 N
B. CH 5 N
C. C 3 H 9 N
D. C 3 H 7 N