\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ n_{NaOH}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\\ m_{ddNaOH}=m_{Na_2O}+m_{H_2O}=6,2+187,6=193,8\left(g\right)\\ C\%_{ddNaOH}=\dfrac{0,2.40}{193,8}.100\approx4,128\%\)
\(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ n_{NaOH}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\\ m_{ddNaOH}=m_{Na_2O}+m_{H_2O}=6,2+187,6=193,8\left(g\right)\\ C\%_{ddNaOH}=\dfrac{0,2.40}{193,8}.100\approx4,128\%\)
Cho 12,4 gam natioxit vào 187,6 gam nước thu được dung dịch A . Nồng độ % Của dung dịch A là : A/ 6,1% B/ 8 % C/ 4% D/12%
Cho a gam NatriOxit vào nước dư , sau phản ứng người ta thu được 100 gam dung dịch A có nồng độ 4% . Giá trị của a là ? ( Na=23 ,O =16 ,H=1 )
Hòa tan 6,2 g natri oxit vào193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là? ( Na =23 , O=16 , H=1 )
Hòa tan 6,2 g natri oxit vào193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là? ( Na =23 , O=16 , H=1 )
Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X vào 200 gam dung dịch CuS O 4 16% thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4,9 gam
B. 7,4 gam
C. 9,8 gam
D. 11,8 gam
hòa tan hết 12,4 gam Natri oxit (Na2O) vào nước thu được 500ml dung dịch NaOH Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được. (Biết Na=23, O=16
Trung hòa 50 gam dung dịch NaOH 8% người ta hết V lit dung dịch axit H 2 SO 4 2M . Giá trị của V là ?( Na=23 , O=16 , H=1 )
A.
0,25.
B.
25 .
C.
2,5 .
D.
0,025 .
Trung hòa 50 gam dung dịch NaOH 8% người ta hết V lit dung dịch axit H 2 SO 4 2M . Giá trị của V là ?( Na=23 , O=16 , H=1 )
A.
0,25.
B.
25 .
C.
2,5 .
D.
0,025 .
Cho 6,2 gam Na 2 O vào nước thu được 0,5 lít dung dịch bazo.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch bazo thu được.
b) Tính thể tích khí CO 2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn lượng dung dịch
bazo trên
c) Tính khối lượng muối thu được