\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
0,1-------------------------->0,1
\(\rightarrow m_{dd}=100+5,6-0,1.2=105,4\left(g\right)\)
do Fe tan trong dd và H2 được giải phóng
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
0,1-------------------------->0,1
\(\rightarrow m_{dd}=100+5,6-0,1.2=105,4\left(g\right)\)
do Fe tan trong dd và H2 được giải phóng
Cho 26 gam zinc tác dụng với dung dịch có chứa 18,25 gam hydrochloric acid.
a) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
b) Tính khối lượng dung dịch hydrochloric acid ban đầu biết nồng độ dung dịch là 20%.
c) Dẫn toàn bộ khí sinh ra ở trên đi qua bột iron(II) oxide nung nóng thì có bao nhiêu gam iron (II) oxide bị khử. (Zn=65;H=1;Cl=35,5;Fe=56;O=16)
giúp mình với ạ, mình không biết làm mà mai phải nộp rồi =((
những ai giúp mình thì cho mình gửi lời cảm ơn.
Bài 11: Cho 13 gam zinc (Zn) vào 10,95 gam dung dịch hydrochloric acid (HCl).
a) Chất nào dư sau phản ứng? Tính khối lượng chất dư.
b) Tính thể tích H2 (đkc) thu được?
ví dụ 1: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid HCl thì thu được dung dịch zinc chloride ZnC * l_{2} và khí hydrogen thoát ra. a/ Viết PTHH b/ Tính khối lượng hydrochloric acid HCl tham gia phản ứng c/ Tính khối lượng zinc chloride ZnC * l_{2} tạo thành d/ Tính thể tích khí hydrogen thoát ra ở điều kiện chuẩn (25^ C 1 bar)
Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam ZnCl2 và 0,4 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng
Hòa tan M gam kim loại R ( có một hóa trị duy nhất ) vào dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 1,2 gam so với dung dịch axit ban đầu nung lượng kim loại R nói trên ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,55 gam chất rắn . Thấy có V lít không khí ( đktc ) tham gia phản ứng. a ) Xác định kim loại R và tính m b ) tính V ( biết oxi chiếm khoảng 20% thể tích không khí )
Bài 2 : Hoà tan hết 0,27 gam Al trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) , sau phẳn ứng thu đc "AlCl³" và khí H². a/ khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã dùng . b/ Tính thể tích khí H² ở 25°C và 1 bar
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch hydrochloric acid. khí hydrogen sinh ra được dẫn qua bột copper (II) oxide (dư) nung nóng
a) viết PTHH
b) tính thể tích khí h2 sinh ra ở đkc
c) tính khối lượng copper thu được sau phản ứng
cho khối lượng bột Iron tác dụng vừa đủ hết với 500ml dung dịch hydochoric acid.Sau phản ứng thu được 20 lít.Khi hydrogen ở điều kiện chuẩn.Tính βnồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid
Cho kim loại Iron Fe tác dụng với 200ml dung dịch Hydrochloric acid HCl 0,5M thu được muối iron (II) chloride FeCl2và khí hydrogen H2.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Tính khối lượng Fe cần dùng và khối lượng FeCl2 thu được.
Tính thể tích khí Hydrogen bay ra