\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
0,2 0,2 0,3
\(a,m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(b,V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
0,2 0,2 0,3
\(a,m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(b,V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
1 Cho 5,4 gam kim loại M hóa trị 3 tác dụng vừa hết với acid HCL thu được 0,837 l khí H2 (đktc) Xác định kim loại M
2 cho 5,6 g Iron tác dụng với acid HCL tính thể tích khí thoát ra điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối thu được
Cho kim loại 14 gam Fe tác dụng với dung dịch axit HCl, thu được dung dịch muối FeCl2và khí H2
a) Viết CTHH xảy ra.
b) Tính khối lượng axit HCl đã dùng.
c) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
Cho 5,4 gam nhôm (Al) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo thành khí hiđro và muối nhôm clorua (AlCl3). a. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ? b. Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành ? nếu sử dụng kim loại Zn tác dụng H2SO4 điều chế H2 trên, hỏi khối lượng H2SO4 cần dùng là bao nhiêu ?
Cho 39 gam kim loại Zinc ( Zn ) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid ( HCl ) dư thu được muối ironcholoride ( ZnCl2 ) và khí hydrogen ( H2 )
a, Viết phương trình hóa học xảy ra.
b, Tính khối lượng HCl cần dùng
c, Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn
d, Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng có hiện tượng gì xảy ra ? Giải thích ?
cho 5,4 gam aluminium (al) tác dụng vừa đủ với dung dịch hcl
a tính thể tích khí h2 thu được ở đkc
b tính khối lượng muối alcl3 thu được
cho toàn bộ lượng h2 trên qua fe2o3 đun nóng . tính khối lượng kim loại tạo thành
cho 5,4 g Al tác dụng với dung dịch HCl sau phản ứng thu được dung dịch AlCl3 và khí H2 .Tính khối lượng AlCl3 .Tính thế tích khoing khí ở đktc cần dụng để đốt cháy hest lượng khí hiđro trên
1. Cho 5,4 g Al tác dụng vừa hết với 200 g dung dịch H2SO4. Tính:
a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
b) Tính C% dung dịch H2SO4 cần dùng?