Các vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho là:
A B → ; A C → ; A D → ; B A → ; B C → ; B D → ; C A → ; C B → ; C D → ; D A → ; D B → ; D C →
Đáp án C
Các vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho là:
A B → ; A C → ; A D → ; B A → ; B C → ; B D → ; C A → ; C B → ; C D → ; D A → ; D B → ; D C →
Đáp án C
cho ba điểm A,B,C phân biệt có tất cả bao nhiêu vectơ (khác vecto không có điểm đầu,điểm cuối là hai điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A,B,C ?
A:3
B:8
C:10
D:6
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vectơ bằng với DM từ các điểm đã cho? A. 3. B. 4. C. 5. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. AD BC . B. MQ PN . C. MN QP . D. AB DC .
Câu 10: Cho tam giác ABC với trực tâm H, D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. HA CD và AD CH .
B. HA CD và DA HC .
C. HA CD và AD HC .
D. HA CD và AD HC và OB OD .
Câu 1: Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Khi đó độ dài của AC bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại C có cạnh AC cm BC cm 4 , 3 . Độ dài của vectơ AB là
A. 7 . cm B. 6 . cm C. 5 . cm D. 4 . cm
Câu 3: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh 2a. Độ dài vectơ DO bằng
A. 2 2. a B. 2 . 2 a C. a 2. D. 2 2. a
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB cm 10 , điểm C thỏa mãn AC CB . Độ dài vectơ AC là
A. 10 . cm B. 5 . cm C. 20 . cm D. 15 . c
Cho một đa giác đều 24 đỉnh. Hỏi: 1. Đa giác có bao nhiêu đường chéo? 2. Từ các đỉnh của đa giác, lập được bao nhiêu: a. Đoạn thẳng. b. Vectơ khác vectơ-không. c. Tam giác.
Cho ngũ giác ABCDE từ đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu vectơ có điểm cuối là A
Với hai điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B.
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u → = A D → - C D → + C B → - A B → bằng
A. u → = A D →
B. u → = 0 →
C. u → = C D →
D. u → = A C →
Cho các vectơ a → = 4 ; - 2 ; b → = - 1 ; - 1 ; c → = 2 ; 5 . Phân tích vectơ b → theo hai vectơ a → và c → , ta được:
A. b → = - 1 8 a → - 1 4 c →
B. b → = 1 8 a → - 1 4 c →
C. b → = - 1 2 a → - 4 c →
D. b → = - 1 8 a → + 1 4 c →
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Các vectơ khác 0 ngược hướng với OB là
A. BD OD , . B. BD OD BO , , . C. DB DO , . D. BD BO , .
Câu 9: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. CB và AB. B. AB và AC. C. AB và CB . D. BA và BC.
Câu 10: Cho một đa giác 1 2 2019 A A A ... có 2019 cạnh. Số vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối được tạo thành từ các đỉnh của đa giác
A. 4074342. B. 8148684. C. 4076361. D. 8152722
trong mp oxy, cho điểm a (1;-3). b (0,1): vectơ n= (3;1) a) lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm a và có vtpt là n b) lập phương trình thăm số của đường thẳng ab c) tính khoảng cách từ điểm b đến đường thẳng d d) tính góc giữa 2 đường thẳng d và có phương trình 5x-y+1=0