\(n_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2H2SO4 --> MgSO4 + SO2 + 2H2O
0,15---------------------------->0,15
=> \(V_{SO_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
bảo toàn e: nMg=nSO2=0,15 mol
=>V=0,15.22,4=3,36l
\(n_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2H2SO4 --> MgSO4 + SO2 + 2H2O
0,15---------------------------->0,15
=> \(V_{SO_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
bảo toàn e: nMg=nSO2=0,15 mol
=>V=0,15.22,4=3,36l
Cho 30,7 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe vào dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được 13,44
lít khí SO2 ở đkc.
a. Xác định % số mol của từng kim loại trong hỗn hợp.
b. Cho tòan bộ khí SO2 ở trên vào 400ml dung dịch NaOH 2M (d=1,2). Tính nồng độ % và nồng độ mol/l
của từng chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
cho 12,8gam hỗn hợp x gồm FeO và Fe vào dunh dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đc 2,24 lít khí ở đktc
cho 6,4 gam hỗn hợp x ở trên tác dụng với dung dịch h2so4 đặc nóng , dư thu đc khí so2, sục toàn bộ lượng khí so2 thu đc vào dung dịch nc vôi trong lấy dư thaasyxuaats hiện kết tủa. cho biết lượng dung dịch nc vôi trong tăng hay giảm bao nhiêu gam
Cho 30,4 gam hỗn hợp Fe, FeO Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X . Tính khối lượng muối có trong dung dịch X
Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 33,2g
B. 57,2g
C. 81g
D. 76,5g
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. dư. Sau phản ứng thu được khí SO2 và dung dịch Y chứa 71,2 gam muối. Mặt khác, đổ dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết tủa xuất hiện. Tính giá trị của m.
Khi cho 7,68 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là:
A. 2,24 lít
B. 2,688 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
cho 13.1g hỗn hợp Cu, Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư sau phản ứng thu được 4480ml khí SO2 a, Viết PTPU b, tính mCu, mZn, %mCu, %mZn
Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgSO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 6,72 l hỗn hợp khí (đktc)
a) Xác định khối lượng các chất trong X
b) Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính V
c) Tính số mol KOH tối thiểu để hấp thụ hết V lít SO2 trên
d) Cho 0,03 mol Ba(OH)2 tác dụng hoàn toàn với 0,1 V lít SO2 trên. Tính khối lượng kết tủa thu được
Đốt cháy 14,4 gam Mg rồi cho vào bình đựng 13,44 lít SO2 (đktc) thu được chất rắn D. Cho D phản ứng với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của V và m là:
A. 60,84 lít và 34,8 gam
B. 80,64 lít và 174,6 gam
C. 80,64 lít và 34,8 gam
D. 60,84 lít và 174,6 gam