7840ml = 7,84l
Số mol của khí hidro ở dktc
nH2 = \(\dfrac{V_{H2}}{22,4}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\)
Pt : Zn + H2SO4 → ZnSO4+ H2\(|\)
1 1 1 1
0,35 0,35 0,35 0,35
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O\(|\)
1 `1 1 1
a) Số mol của kẽm
nZn = \(\dfrac{0,35.1}{1}=0,35\left(mol\right)\)
Khối lượng của kẽm
mZn = nZn . MZn
= 0,35. 65
= 22,75 (g)
Khối lượng của kẽm oxit
mZnO = 25,95 - 22,75
= 3,2 (g)
0/0Zn = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{hh}}=\dfrac{22,75.100}{15,95}=87,67\)0/0
0/0ZnO = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{hh}}=\dfrac{3,2.100}{25,95}=12,33\)0/0
b) Số mol của muối kẽm sunfat
nZnSO4 = \(\dfrac{0,35.1}{1}=0,35\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối kẽm sunfat
mZnSO4= nZnSO4 . MZnSO4
= 0,35 . 161
= 56,35 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = (mZn + mZnO) + mH2SO4 - mH2
= 25,95 + 20 - (0,35 . 2)
= 45,25 (g)
Nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat
C0/0ZnCl2 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{56,35.100}{45,25}=124,53\)0/0
c) Số mol của axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{0,35.1}{1}=0,35\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
mH2SO4 = nH2SO4 . MH2SO4
= 0,35 . 98
= 34,3 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{34,3.100}{20}=171,5\)0/0
Chúc bạn học tốt