Mg+H2SO4MŨI TÊN MgSO4+H2
1 1 1 1
mol
nMg=2,4:nguyên tử khối của Mg ra mol
lấy số mol tìm đc của chất khí nhân 22,4
Mg+H2SO4MŨI TÊN MgSO4+H2
1 1 1 1
mol
nMg=2,4:nguyên tử khối của Mg ra mol
lấy số mol tìm đc của chất khí nhân 22,4
Bài 3 :Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được muối FeSO4 và khí hidro bay lên.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính thể tích khí hidro sinh ra ở điều kiện chuẩn ?
c) Tính nồng độ mol / lít của dung dịch H2SO4 đã dùng ?
Phân hủy 49 gam kali clorat ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được V lít oxi (ở đktc).
a/ Tính V biết hiệu suất phản ứng bằng 75%.
b/ Cho oxi thu được ở trên tác dụng với Mg sau phản ứng thu được magie oxit.
- Tính khối lượng magie phản ứng biết phản ứng xảy ra với hiệu suất 70%
- Tính khối lượng magie oxit tạo thành bằng nhiều cách.
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, thu được V lít khí Hidro (ở đktc).
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích khí hidro thu được.
c. Dẫn V lít khí Hidro ở phản ứng trên qua bình đựng 12 gam CuO. Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? Tính khối lượng Cu sinh ra.
Bài 1: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, thu được V lít khí Hidro (ở đktc).
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích khí hidro thu được.
c. Dẫn V lít khí Hidro ở phản ứng trên qua bình đựng 12 gam CuO. Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
Bài 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa khí oxi tạo thành chất rắn màu trắng điphotpho pentaoxit.
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
c. Nếu cho lượng khí Oxi ở phản ứng trên tác dụng với 19,5 gam kim loại kẽm thì chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
Cho 4,8 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được sản phẩm
gồm MgCl2 và V lít khí H2. Biết thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn 25oC, 1bar. Giá trị của V là ? (Mg: 24; Cl: 35,5; H: 1). Biết PTHH là: Mg + 2HCl→MgCl2+ H2
Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9%.
a) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
b) Dung dịch thu được sau phản ứng có nồng độ là bao nhiêu?
c) Dẫn lượng khí thu được sau phản ứng qua 20 gam bột đồng (II) oxit ở 400°C thu được 3,2 gam chất rắn màu đỏ. Tính hiệu suất của phản ứng.
cho 2,3 gam natri tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí hiđro ở đktc.
a)Viết phơng trình hóa học của phản ứng.
b) Tính giá trị của V.
c) Lấy toàn bộ lượng khí H2 thu được ở trên tác dụng với 2,4 gam CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
Cho sắt tác dụng với 200 ml dung dịch H2 SO4 thu được 6,72 lít khí bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch FeSO4 a Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng B Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 ban đầu C nếu cho lượng sắt ở trên phản ứng với 49 gam dung dịch H2SO4 40% tính nồng độ các dung dịch sau phản ứng
Bài 1:Cho 6 g NaOH tác dụng với m (g) H2SO4, thu được Na2SO4, H2O và H2SO4 dư. Sau phản ứng axit còn dư tác dụng vừa đủ với 13 g kẽm, thu được ZnSO4và V lít khí H2. Tính m và V ở đktc
Bài 2:Cho a gam khí H2 tác dụng với 2,24 lít khí oxi, thu được nước và khí hidro dư. Lượng khí H2 dư phản ứng vừa đủ với 8 gam CuO tạo thành đồng kim loại và nước. Tính a