hòa tan 28.4g hh na2so3 và k2so3 trong 200g dd hcl sau phản ứng thu đc 4,48l khí và dd a.
tính thành phần % về khối lượng của muối trong hh ban đầu .
tính c% dd hcl
Cho 15,6g hh gồm axit axetic và etyl axetat phản ứng vừa đủ với 150ml dd NaOH 1,5M. Tính: a/ %(m) mỗi chất trong hh ban đầu b/ Khối lượng muối sinh ra
Cho 10,1 gam hỗn hợp Na, K tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). (a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. (b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Cho Na dư vào 44,4g hỗn hợp X gồm CH3COOH và 1 axit (B) CnH2n+1COOH sau phản ứng thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Biết số mol CH3COOH gấp đôi số mol của B trong hỗn hợp a. Viết các phản ứng xảy ra b. Xác định CTPT của B c. Tính % khối lượng mỗi axit trong X
ngoài chai rượu có ghi 40 độ. Tính thể tích H2 (đktc) thoát ra khi cho 100 ml rượu trên phản ứng hết với kim loại Na dư thu đc khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml
*cần rất gấp
Một dd có chứa 25,1g hh gồm nạo và Ba(OH)2 phản ứng vừa đủ với dd CuCl2, thu được 19,6g kết tủa. Tính a/ Thành phần % theo khối lượng mỗi hidroxit trong hh ban đầu b/ Khối lượng CuCl2 10% đã phản ứng c/ Nồng độ % chất tan trong dd sau phản ứng
Một dd có chứa 25,1g hh gồm nạo và Ba(OH)2 phản ứng vừa đủ với dd CuCl2, thu được 19,6g kết tủa. Tính a/ Thành phần % theo khối lượng mỗi hidroxit trong hh ban đầu b/ Khối lượng CuCl2 10% đã phản ứng c/ Nồng độ % chất tan trong dd sau phản ứng
hòa tan hết 4,8g hh A gồm Mg, Fe2O3, CuO cần vừa đủ 1 lượng dd chứa 58,4 g HCl . Mặc khác , dẫn khí H2 qua 0,09 MOL hh A nung nóng thì sau phản ứng thu dc 1,62 g H2O. Tính khối lượng chất rắn trong 48g hh đầu
Cho 0,85 g hỗn hợp 2 kim loại Na và K tác dụng hết với nước, sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H 2 (đktc). Tổng khối lượng hiđroxit sinh ra là:
A. 1,36 g
B. 1,06g
C. 3,02g
D. 2,54g