\(\overline{1ab}+36=\overline{ab1}\)
\(100+\overline{ab}+36=10\overline{ab}+1\)
\(10\overline{ab}-\overline{ab}=136-1\)
\(9\overline{ab}=135\)
\(\overline{ab}=15\)
=> Chọn phương án C.
\(\overline{1ab}+36=\overline{ab1}\)
\(100+\overline{ab}+36=10\overline{ab}+1\)
\(10\overline{ab}-\overline{ab}=136-1\)
\(9\overline{ab}=135\)
\(\overline{ab}=15\)
=> Chọn phương án C.
tìm các chữ số a,b,c,d biết
a, 1ab +36=ab1
b, a5.3bc=7850
c, abcd +abc +ab +a =4321
Bài 1:tìm các chữ số a,b,c
a)abc+ab+a=382
b)abc-ab-a=484
c)1ab+36=ab1
d)abcd+abc=3576
abc+acc+abc=bcc
tìm a,b
1ab+36= ab1
1ab và ab1 là số tựu nhiên
tìm các chữ số a,b,c,d biết:
a, ab= a.9
b, 1abc.2=abc8
c, ab1 = 1ab + 9
d, ab= ba .3 +13
e, abc .5= dab
các chữ có gạch trên đầu nha
tìm các chữ số a,b,c,d biết
ab = b nhân 9
1abc nhân 2 = abc8
ab1 = 1ab + 9
ab = ba nhân 3 + 13
abc nhân 5 = dab
1ab + 36 = ab1 . Tìm a; b
1ab+36=ab1. Tìm a; b
Tìm a, b thoả mãn 1ab+36=ab1