− 1 32 : ( − 4 ) : 2 1 3 = − 1 32 : ( − 4 ) : 7 3 = − 1 32 . − 1 4 . 3 7 = 1.1.3 32.4.7 = 3 896
− 1 32 : ( − 4 ) : 2 1 3 = − 1 32 : ( − 4 ) : 7 3 = − 1 32 . − 1 4 . 3 7 = 1.1.3 32.4.7 = 3 896
Câu 1:Định nghĩa số hữu tỉ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? Câu 2: Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ? Qui tắc chuyển vế Câu 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Câu 4: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: Lũy thừa, một tích, một thương. Câu 5: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Chia hai số hữu tỉ: 3 , 5 : − 3 2
1.Biểu diễn các số hữu tỉ \(\dfrac{-3}{4}\); \(\dfrac{5}{3}\) trên trục số .
2. So sánh hai số hữu tỉ -0.75 và \(\dfrac{5}{3}\)
Viết số hữu tit -8/25 dưới dạng sau đây
A) Tích của hai số hữu tỉ , trong đó có một số hữu tỉ là -7/10
B)Thương của hai số hữu tỉ ,trong đó có số chia là hỗn số -7 và 1/2
Viết số hữu tỉ chen giữa hai số hữu tỉ sau:
\(\dfrac{-1}{3}\) và \(\dfrac{-1}{4}\)
2.viết số hữu tỉ -25/16 dưới các dạng:
a) tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là -5/12
b) thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia là -4/5
15 ngũ 8 nhân 2 ngũ 4 =
27 NGŨ 5 chia 32 ngũ3 =
viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
1. a/ Trong các phân số sau những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3/-4
-12/15, -15/20 , 24/-32 , -20/28 , -27/36
b/ biểu diễn số hữu tỉ 3/-4 trên tục số
Viết 3 số hữu tỉ xen giữa hai số hữu tỉ sau \(\frac{-1}{3}và\frac{-1}{4}\)
Câu 1: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 < n < 19 để (n10 + 1)⋮10
A. 19 B. 18 C.17 D. 16
Câu 2. Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x11/25 = x9?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn xn/8 = 32?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4