Chất nào sau đây tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao :
A CO2
B Fe
C SO2
D CO
Pt : \(CO+CuO\underrightarrow{t^o}CO_2+Cu\)
Chúc bạn học tốt
Chọn D
\(CuO+CO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+CO_2\uparrow\)
Chất nào sau đây tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao :
A CO2
B Fe
C SO2
D CO
Pt : \(CO+CuO\underrightarrow{t^o}CO_2+Cu\)
Chúc bạn học tốt
Chọn D
\(CuO+CO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+CO_2\uparrow\)
Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là
A. O 2
B. HCl
C. C O 2
D. H 2 O
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Mg, KOH, CuO, CaCO₃
B. NaOH, Zn, MgO, Ag
C. Cu, KOH, CaCl₂, CaO
D. Mg, KOH, CO₂, CaCO₃
A là hh sắt từ Oxit, CuO. để hòa tan hết 44,3g A cần 500ml dd H3PO4 1M. Nếu lấy 0,7 mol hh A cho tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao thì sau PƯ thì thu đc 21,6g H2O. Tính % khối lượng các chất trong A
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với K2O?
A. NaOH B. HCl C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với Na2O?
A. SO2 B. FeO C. CuO D. K2O
Câu 3. Dãy các chất tác dụng với axit H2SO4 là:
A. Mg, FeO B. FeO, CO2 C. CuO, SO2 D. K2O, CO2
Câu 4. Chất tác dụng với axit H2SO4 tạo sản phẩm có chất khí là
A. KOH B. FeO C. Fe D. Fe2O3
Câu 5. Dung dịch nào sau đây còn được gọi là chất kiềm?
A. NaCl B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 6. Dãy các chất tác dụng với dd NaOH?
A. HCl, SO2 B. FeO, CO2 C. SO2, H2SO4 D. K2O, CO2
Câu 7. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH B. KOH C. Fe(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 8. Chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH B. H2SO4 C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 1: Cho các chất sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, P2O5, SO3, Ba(OH)2, ZnOH, Al(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, KOH, Fe, Al, Cu. Mg, BaCO3, CaO, CaCO3.
a) Những chất nào tác dụng vs dung dịch NaOH
b) Những chất nào là nhiệt phân hủy
c) Những chất nào tác dụng vs HCl
Viết PTHH.
Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau:
a) H2SO4, HCl, NaOH, KCl
b) HCl, Na2SO4, NaOH
giúp mk vs ạ mai mk hc rồi
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
Câu 5: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. Cl2, CO. B. Cl2, CO2.
C. CO, CO2. D. CO, H2.
Dẫn CO qua CuO, đun nóng ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,4 gam Cu. Thể tích CO (đktc) đã sử dụng là
Bài tập 1. Trong các oxit sau: BaO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Na2O, CuO, MgO, K2O, CaO
a/ Oxit nào tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường?
b/ Oxít nào tác dụng với dd axit HCl; H2SO4 loãng
c/ Oxit nào tác dụng với CO2, N2O5
Viết PTHH xảy ra.