Chọn đáp án B.
Muối Na2CO3 rất bền với nhiệt nên không bị nhiệt phân hủy
Chọn đáp án B.
Muối Na2CO3 rất bền với nhiệt nên không bị nhiệt phân hủy
Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3
B. Na2CO3
C. Cu(NO3)2
D. (NH4)2Cr2O7
Chất nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaNO3
Nhiệt phân hoàn toàn KHCO3 không thu được chất nào sau đây?
A. K2CO3.
B. H2O.
C. CO2.
D. K2O.
Muối nào sau đây bền với nhiệt, không bị nhiệt phân hủy ngay cả ở trạng thái nóng chảy?
A. KNO3
B. KClO3
C. KMnO4
D. K2CO3
Cho các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, CaCO3, Cu(OH)2, Pb(NO3)2. Số chất khi nhiệt phân cho kim loại và oxit của kim loại tương ứng là
A. 2 và 6.
B. 2 và 5.
C. 1 và 5.
D. 1 và 4.
Cho các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, CaCO3, Cu(OH)2, Pb(NO3)2. Số chất khi nhiệt phân cho kim loại và oxit của kim loại tương ứng là
A. 2 và 6
B. 2 và 5
C. 1 và 5
D. 1 và 4
Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3
B. KMnO4
C. Na2CO3
D. Cu(NO3)2
Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3.
B. KMnO4
C. Na2CO3
D. Cu(NO3)2.
Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);
(b) Cấu tạo phân tử nitơ là N ≡ N
(c) Tan nhiều trong nước;
(d) Nặng hơn oxi;
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử.
A. (a), (c), (d).
B. (a), (b).
C. (c), (d), (e).
D. (b), (c), (e).