Câu 9. Rễ sau bên phải của ếch bị cắt. Sau đó, ta kích thích bằng HCl 3% vào chi sau bên phải. Kết quả thu được là:
A. Chi sau bên phải co. B. Chi sau bên trái không co.
C. Cả 4 chi đều co. D. Không có chi nào co.
Câu 10. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của:
A. Trụ não B. Tiểu não C. Đại não D. Não trung gian.
Câu 11. Tai có chức năng thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là nhờ:
A. Cơ quan coocti. B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.
C. Các bộ ở tai giữa. D.Vùng thính giác nằm ở thuỳ thái dương.
Câu 12. Da trực tiếp điều hòa thân nhiệt nhờ bộ phận cấu tạo nào:
A. Tầng tế bào sống. B. Tuyến nhờn C. Dây thần kinh. D. Mạch máu.
Câu 13. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Tật viễn thị do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách, đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng, làm cho thể thủy tinh điều tiết nhiều, luôn phồng, lâu dần mất khả năng xẹp lại.
B. Trung khu phản xạ có điều kiện nằm ở tủy sống.
C. Tại điểm vàng, nhiều tế bào nón liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác.
D. Màng giác là phần phía trước trong
Câu 14. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Bóng đái B. Ống đái C. Ống dẫn nước tiểu D. Thận
Câu 15. Nước tiểu đầu không có thành phần nào sau đây?
A. Huyết tương B. Glucôzơ C. Tế bào máu D. Nước
Câu 16. Tầng sừng thuộc lớp nào của da?
A. Lớp bì B. Lớp biểu bì C. Lớp mỡ dưới da D. Cả A và B đều đúng
Câu 17. Vai trò quan trọng nhất của da là gì?
A. Bảo vệ cơ thể B. Bài tiết C. Tạo vẻ đẹp D. Cảm giác
Câu 18. Cấu tạo của thận gồm.
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng với các ống góp, bể thận.
D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
Câu 19. Trong cơ thể, cơ quan thực hiện chức năng bài tiết là
A. Da B. Thận. C. Phổi. D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 20: Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 21:Cấu tạo của da gồm có:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 23: Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 24 : Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 9. Rễ sau bên phải của ếch bị cắt. Sau đó, ta kích thích bằng HCl 3% vào chi sau bên phải. Kết quả thu được là:
A. Chi sau bên phải co. B. Chi sau bên trái không co.
C. Cả 4 chi đều co. D. Không có chi nào co.
Câu 10. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của:
A. Trụ não B. Tiểu não C. Đại não D. Não trung gian.
Câu 11. Tai có chức năng thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là nhờ:
A. Cơ quan coocti. B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.
C. Các bộ ở tai giữa. D.Vùng thính giác nằm ở thuỳ thái dương.
Câu 12. Da trực tiếp điều hòa thân nhiệt nhờ bộ phận cấu tạo nào:
A. Tầng tế bào sống. B. Tuyến nhờn C. Dây thần kinh. D. Mạch máu.
Câu 13. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Tật viễn thị do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách, đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng, làm cho thể thủy tinh điều tiết nhiều, luôn phồng, lâu dần mất khả năng xẹp lại.
B. Trung khu phản xạ có điều kiện nằm ở tủy sống.
C. Tại điểm vàng, nhiều tế bào nón liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác.
D. Màng giác là phần phía trước trong
Câu 14. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Bóng đái B. Ống đái C. Ống dẫn nước tiểu D. Thận
Câu 15. Nước tiểu đầu không có thành phần nào sau đây?
A. Huyết tương B. Glucôzơ C. Tế bào máu D. Nước
Câu 16. Tầng sừng thuộc lớp nào của da?
A. Lớp bì B. Lớp biểu bì C. Lớp mỡ dưới da D. Cả A và B đều đúng
Câu 17. Vai trò quan trọng nhất của da là gì?
A. Bảo vệ cơ thể B. Bài tiết C. Tạo vẻ đẹp D. Cảm giác
Câu 18. Cấu tạo của thận gồm.
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng với các ống góp, bể thận.
D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
Câu 19. Trong cơ thể, cơ quan thực hiện chức năng bài tiết là
A. Da B. Thận. C. Phổi. D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 20: Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 21:Cấu tạo của da gồm có:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 23: Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 24 : Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.