Câu 8. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KOH và NaCl. B. HCl và BaCl2. C. HCl và CuSO4. D. FeCl3 và NaOH
Câu 9. Kim loại nào sau đây không thể phản ứng với dung dịch MgSO4 nhưng phản ứng được với dung dịch FeSO4?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây, không phân biệt được 2 dung dịch CuSO4 và AgNO3?
A. NaOH. B. K2SO4. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 11. Dung dịch Ba(NO3)2 tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. H2SO4, NaOH, Al2(SO4)3. B. HCl, K2CO3, Al2(SO4)3.
C. Na2CO3, Al2(SO4)3. D. KOH, HCl.
Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 tạo thành kim loại là:
A. Zn, Mg, Al. B. Ag, Fe, Zn. C. Fe, Zn, Na. D. K, Ag, Na.
Câu 8. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KOH và NaCl. B. HCl và BaCl2. C. HCl và CuSO4. D. FeCl3 và NaOH
$FeCl_3 + 3NaOH \to Fe(OH)_3 + 3NaCl$
Câu 9. Kim loại nào sau đây không thể phản ứng với dung dịch MgSO4 nhưng phản ứng được với dung dịch FeSO4?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Na.
$2Al + 3FeSO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3Fe$
Câu 10. Dung dịch nào sau đây, không phân biệt được 2 dung dịch CuSO4 và AgNO3?
A. NaOH. B. K2SO4. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 11. Dung dịch Ba(NO3)2 tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. H2SO4, NaOH, Al2(SO4)3. B. HCl, K2CO3, Al2(SO4)3.
C. Na2CO3, Al2(SO4)3. D. KOH, HCl.
$Ba(NO_3)_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaNO_3$
$Al_2(SO_4)_3 + 3Ba(NO_3)_2 \to 3BaSO_4 + 2Al(NO_3)_3$
Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 tạo thành kim loại là:
A. Zn, Mg, Al. B. Ag, Fe, Zn. C. Fe, Zn, Na. D. K, Ag, Na.
$Zn + CuCl_2 \to ZnCl_2 + Cu$
$Mg + CuCl_2 \to MgCl_2 + Cu$
$2Al + 3CuCl_2 \to 3Cu + 2AlCl_3$