trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
Câu 34. Vùng nào ít chịu ảnh hưởng bởi các khó khăn của thiên nhiên trong khai thác và nuôi trồng thủy sản?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
phân tích thuận lợi khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng miền núi Bắc Bộ, trung du, đồng bằng sông Hồng
Than đá trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác không nhằm mục đích:
A. Làm nhiên liệu nhiệt điện
B. Xuất khẩu
C. Tiêu dùng trong nước
D. Làm đồ trang sức
Câu 22: Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho
A. nhiệt điện và hóa chất.
B. nhiệt điện và xuất khẩu.
C. nhiệt điện và luyện kim.
D. luyện kim và xuất khẩu.
Câu 23: Các ngành công nghiệp phát triển mạnh ở Trung Du và miển núi Bắc Bộ là:
A. khai khoáng và thủy điện.
B. thủy điện và luyện kim.
C. luyện kim và hóa chất.
D. hóa chất và vật liệu xây dựng.
Câu 24: Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai cả nước về sản xuất
A. cà phê.
B. cao su.
C. lúa nước.
D. thuốc lá.
Câu 25: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 26: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.
Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Định.
B. Quảng Ninh
C. Hưng Yên.
D. Ninh Bình.
Câu 28: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng sông Hồng là
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai khoáng.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 29: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 30: Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là
A. Dãy núi Hoành Sơn.
B. Dãy núi Bạch Mã.
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
D. Dãy núi Trường Sơn Nam.
Hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Đây không phải là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Hà Giang.
D. Hạ Long.
Câu 5: Công nghiệp năng lượng có diều kiện phát triển mạnh ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ do:
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật B.Nguồn thủy năng và than đá phong phú
C. Là nghề truyền thống cho vùng D. Gần đồng bằng sông Hồng là nguồn tiêu thụ lớn
: Ý nghĩa của phát triển thủy điện ở trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là:
A. góp phần phát triển kinh tế - xã hội của vùng | C. khai thác tiềm năng thủy điện giàu có |
B. kiểm soát lũ cho đồng bằng sông Hồng | D. tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương. |