Câu 5: C
Câu 6: Không có câu nào đúng
Câu 7: B
Câu 5: C
Câu 6: Không có câu nào đúng
Câu 7: B
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 yến 5 kg = ……… kg là:
A. 250 B. 2005 C. 25 D. 205
Câu 4: Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 1
Số bé nhất trong các số 9 , 2; 9 , 15; 9 , 8; 9 , 130 là
A. 9,2 B. 9,15 C. 9,8 D. 9,130
Số lớn nhất trong các số 19,2; 19,15; 19,8; 19,130 là
A. 19,2 B. 19,15 C. 19,8 D. 19,30
Bài 2
41 tạ 6 kg = ..........tạ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
24 tấn16 kg =.........tấn.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 tấn 6kg =..............tấn .Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3
Hình vuông có cạnh 1,5 cm . Tính chu vi hình vuông
Hình vuông có cạnh 21,5 cm. Tính diện tích hình vuông
Hình chữ nhật có chiều dài 1,6 m , chiều rộng 0,7m.Tính diện tích hình chữ nhật
Hình chữ nhật có chiều dài 15 m , rộng 1,2 m . Tính chu vi hình chữ nhật
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Diện tích tờ giấy kiểm tra của ẹm khoảng:
A. 605dam2 B. 605hm2 C. 605cm2 D. 605mm2
b) 3 tấn 5kg = .........kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 354 B. 305 C. 3005 D. 3500
c) 4060m bằng:
A. 4km 60m B. 4km 6cm C. 4km 600m D. 40km 6m
d) 7hm2 35m2 = ......m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7035 B. 70 035 C. 7350 D. 73 500
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: …………………
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: …………………
Câu 1)phép chia: 58,503: 2,5 có số dư là:
A.3
B.0,3
C.0.03
D.0,003
Câu2) Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 38,7m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 80% chiều dài?
Câu3) viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 42kg5g= kg
b. 1,05m2= m2 dm2
c. 0,05km2= dam2
d. 35,57mm= m
Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 725 b. 7,25 c. 72,5 d. 7,025