Câu 1. Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí
A. Gỗ bị cháy | B. Khí hiđrô cháy. | C. nung đá vôi. | D. Sắt nóng chảy. |
Câu 2. Hiện tượng hóa học trong các quá trình sau?
1. Thả đinh sắt trong dung dịch axit Clohiđric thấy khí Hidro không màu thóat ra.
2. Than cháy trong không khí sinh ra khí cacbonic.
3. Hòa tan đường, chanh và nước ta được nước chanh.
4. Đun nước giếng đến 1000C ta được nước sôi.
A. 1 và 4. B. 1 và 3. C. 1 và 2. D. 2 và 3.
Câu 3.Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do:
A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. | B. Các nguyên tử tác dụng với nhau. |
C. Liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi. | D. Các nguyên tố tác dụng với nhau. |
Câu 4. Cho Magiê tác dụng với Oxi tạo thành Magiê oxit được biểu diễn bởi PTHH sau
A. Mg + O2 à MgO. B. 2Mg + 2O2 à MgO.
C. 2Mg + O2 à 2MgO. D. Mg + O2 à 2MgO.
Câu 5. Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là:
A. N2 + H2 " 2NH3 | B. N2 + 3H2" 2NH3 | C. N + 3H2 " 2NH3 | D. N2 + H2 " NH3 |
Câu 6. Cho PTHH: 4Al + 3O2 ® 2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là
A. 3:2:4. B. 4:3:2. C. 2:3:4. D. 3:4:2.
Câu 7. Đốt cháy 20g Kali (K) trong khơng khí thì thu được 35g kali Oxit (K2O). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là:
A. 5g. B. 25 g. C. 10g. D. 15 g.
Câu 8. Nếu đã có 48g lưu huỳnh cháy và thu được 96g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A. 84 gam | B. 144 gam | C. 48 gam | D. 40 gam |
Câu 9. Khối lượng của 0,1 mol Kẽm (Zn= 65) là
A. 56 gam. B. 5,6 gam. C. 1 gam. D. 6,5 gam.
Câu 10. Số mol của 5,6 lít CO2 (ĐKTC)
A. 2,5 mol | B. 0,5 mol | C. 0,025 mol | D. 0,25 mol |
Câu 11. Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu phân tử?
A. 6.1023 B. 16.1023 C. 12.1023 D. 18.1023
Câu 12. Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20.1023 B. 25.1023 C. 30.1023 D. 35.1023
Câu 13 Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol
Câu 14 Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít