\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Cu\left(TT\right)}=\dfrac{10,24}{64}=0,16\left(mol\right)\\ CuO+H_2\underrightarrow{^{to}}Cu+H_2O\\ n_{Cu\left(LT\right)}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\\ H=\dfrac{0,16}{0,2}.100=80\%\)
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Cu\left(TT\right)}=\dfrac{10,24}{64}=0,16\left(mol\right)\\ CuO+H_2\underrightarrow{^{to}}Cu+H_2O\\ n_{Cu\left(LT\right)}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\\ H=\dfrac{0,16}{0,2}.100=80\%\)
Câu 13. Cho từ từ 6,72 lít khí H 2 đktc qua 16 gam CuO đun nóng, sau pư được 8,96 gam Cu. Tính hiệu suất
Câu 4. Nung 31,6 gam KMnO 4 sau pư thu được 29,04 gam chất rắn. Tính hiệu suất pư?
Nung 36,75 gam KClO 3 sau pư thu được 30,99 gam rắn Tính hiệu suất pư?
Nung 12,25 gam KClO 3 sau pư thu được 2,016 lít O 2 (đktc). Tính hiệu suất pư?
Nung 31,6 gam KMnO 4 sau pư thu được 29,04 gam chất rắn. Tính hiệu suất pư?
Cho kim loại Al có dư vào 400 ml dung dịch HCl 1M. Dẫn khí tạo ra qua ống đựng CuO dư, nung nóng thì thu được 11,52 gam Cu. Tính hiệu suất của quá trình phản ứng.
Nung 15,8 gam KMnO 4 sau pư thu được 0,672 lít khí oxi đktc. Tính hiệu suất pư?
Nung 24,5 gam KClO 3 sau pư thu được bao nhiêu lít khí O 2 đktc. Biết hiệu suất pư là 90%.
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 30,3 gam hỗn hợp 2 bazơ không tan Cu(OH)2 và Fe(OH)3, sau pư thu được 24 gam 2 oxit.
a) Tính % số mol mỗi bazơ trong hỗn hợp đầu?
b) Cho 2 oxit trên pư vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl xM. Tìm x?