Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa: cơ quan – cơ thể thực vật dưới đây cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan.A. Hệ chồi và hệ thân.B. Hệ chồi và hệ rễ.C. Hệ thân, hệ chồi, hệ rễ.D. Hệ rễ và hệ thân.
Hãy cho biết hệ chồi và hệ rễ của cây xương rồng, cây hành tây, cây tầm gửi, cây chanh dây(chanh leo). ^^
Câu 34. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm
A. hệ rễ và hệ thân. B. hệ thân và hệ lá.
C. hệ chồi và hệ rễ. D. hệ cơ và hệ thân.
Câu 35. Cơ thể nào sau đây là đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình.
C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 36. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào?
A.Có thể sinh sản. B. Có thể di chuyển.
C.Có thể cảm ứng.` D. Có nhiều tế bào trong cùng 1 cơ thể.
Câu 37. Cấp độ thấp nhất hoạt động trong cơ thể đa bào là
A. hệ cơ quan.
B. cơ quan.
C. mô.
D. tế bào.
Câu 38. Điền vào chỗ trống: “Mô là tập hợp một nhóm tế bào…(1)…..về hình dạng và cùng thực hiện…(2)….. nhất định”.
A. (1) khác nhau, (2) nhiều chức năng.
B. (1) giống nhau, (2) nhiều chức năng.
C. (1) giống nhau, (2) một chức năng.
D. (1) có thể giống nhau, (2) một chức năng.
Câu 39. Mô nào có ở động vật.
A. Mô thần kinh.
B. Mô cơ bản.
C. Mô phân sinh.
D. Mô dẫn.
Chủ Đề 8: 8 câu
Câu 40. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 41. Virus tồn tại mấy dạng hình thái chủ yếu?
A. 2 hình thái.
B. 3 hình thái.
C. 4 hình thái.
D. Vô số hình thái.
Câu 42. Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống là
A. Tìm ra những đặc điểm của giới sinh vật.
B. Phát hiện những sinh vật mới.
C. Đưa ra những tiêu chuẩn phân loại với trật tự nhất định.
D. Phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật.
Câu 43. Tên khoa học của loài được hiểu là
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).
Câu 44. Đặc điểm của giới Khởi sinh là
A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng.
B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.
D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.
Câu 45. Phương pháp hữu hiệu nhất để phòng ngừa các bệnh do virus là?
A. Truyền máu.
B. Thay tủy xương.
C. Tiêm vaccine thích hợp.
D. Uống thuốc tự miễn.
Câu 46. Corona virus 2019 là một loại virus lây truyền qua đường nào?
A. Đường tiêu hóa.
B. Đường hô hấp.
C. Đường da, dịch truyền.
D. Đường từ mẹ sang con.
Câu 47. Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?
A. Có cấu tạo tế bào nhân thực.
B. Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
D. Hệ gen đầy đủ.
Câu 48. Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc:
A. giới Khởi sinh.
B. giới Nấm.
C. giới Nguyên sinh.
D. giới Động vật.
Câu 49. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân theo nguyên tắc nào?
A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có đặc điểm đối lập nhau.
B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.
C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường khác nhau.
D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.
Câu 50. Mục đích chính của vaccine là?
A. Tạo ra miễn dịch trước đối với các bệnh do virus hay vi khuẩn gây nên.
B. Tạo sự an tâm trước bệnh đang diễn ra.
C. Đẩy lùi đại dịch.
D. Góp phần tạo sức đề kháng cho cơ thể.
Câu 4: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm
A. hệ chồi và hệ rễ. B. hệ thân và hệ lá.
C. hệ rễ và hệ thân. D. hệ cơ và hệ thân.
Câu 1. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô.
B. Cây bạch đàn
c. Cây cầu
D. Ngôi nhà.
Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 3. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 4. Cơ thể người cấu tạo từ tế bào nào dưới đây:
A. Nhân sơ
B. Nhân thực
Câu 5. Tế bào cấu tạo từ thành phần nào dưới đây: A. Màng tế bào
B. Chất tế bào
C. Nhân tế bào
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Tế bào trứng có hình dạng gì?
A. Hình cầu
B. Hình sao
C. Hình thoi D. Hình nhiều cạnh
Câu 7. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương
C. Giúp thay thế tế bào chết ở sinh vật
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
câu 8. Em bé sinh ra nặng 3 kg, khi trưởng thành có thể nặng 50 kg, theo em, sự thay đổi này là do đâu?
A. Do tế bào lớn lên
B. Do tế bào phân chia
C. Do tế bào lớn lên và phân chia
D. Lí do khác
Câu 9. Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà không có trong tế bào động vật?
A. Màng tế bào
B. Lục lạp
C. Chất tế bào
D. Nhân
Câu 10. Thực vật có khả năng quang hợp, vì?
A. Tế bào thực vật có chứa lục lạp
B. Tế bào thực vật có màng tế bào
C. Tế bào thực vật có chất tế bào
D. Tế bào thực vật có màng nhân
Thành phần thể tích của oxygen trong không khí là
A. 2 phần 5
B. 1 phần 2
C. 1 phần 5
D. 1 phần 4
1)Cấp độ thấp nhất hoạt động trong cơ thể đa bào là *
mô.
cơ quan.
hệ cơ quan.
tế bào.
2)Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? *
Chất tế bào
Màng nhân
Hệ thống nội màng
Vùng nhân
3)Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm *
hệ thân và hệ lá.
hệ chồi và hệ rễ.
hệ cơ và hệ thân.
hệ rễ và hệ thân.
4)Chức năng chính của hệ rễ với cây xanh là: *
cung cấp chất hữu cơ cho cây, giúp cây trụ vững.
thực hiện chức năng quang hợp, giúp cây trụ vững.
sinh sản, giúp cây trụ vững.
hút nước và muối khoáng, giúp cây trụ vững.
Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm
A.
hệ rễ và hệ thân.
B.
hệ cơ và hệ thân.
C.
hệ chồi và hệ rễ.
D.
hệ thân và hệ lá.
Quan sát hình ảnh sau và xác định hình ảnh nào là cơ thể đơn bào?
(2.5 Điểm)
Trùng roi
Con thỏ
Cây quất
Cây quất