Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng B. chọn hướng trang ngang
C. chọn lề trang D. chọn lề đoạn văn bản
Câu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:
A. Chèn thêm hàng, cột
B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
D. Gộp tách ô, tách bảng
Câu 6: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?
A. Replace All. B. Replace C. Find Next. D. Cancel.
Câu 7: Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 8: Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc B. Đầu vào hoặc Đầu ra
C. Bước xử lí D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo
GIÚP mIK VS CẢm ƠN NHIỀU !_!
Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để: A. Chọn hướng trang đứng B. Chọn hướng trang ngang C. Chọn lề trang D. Chọn lề đoạn văn bản
Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:
A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang
C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy
giúp mình zới:<
Câu 22. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh
File/Print để in văn bản?A. Nhập số trang cần in
B. Chọn khổ giấy in
C. Thay đổi lề đoạn văn bản
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in
Câu 22. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh
File/Print để in văn bản?A. Nhập số trang cần in
B. Chọn khổ giấy in
C. Thay đổi lề đoạn văn bản
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Columns to the Right. B. Insert Rows Below.
C. Insert Rows Above. D. Insert Columns to the Left.
Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi. B. Nháy vào nút lệnh Font size.
C. Chọn size thích hợp. D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?
A. Nhập số trang cần in.
B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn khổ giấy in.
Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn phông chữ.. B. Chọn màu chữ. C. Chọn kiểu gạch dưới. D. Chọn cỡ chữ
Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn. B. Trang văn bản có bố cục đẹp.
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. D. Tất cả ý trên.
Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung
Câu 24. Yêu cầu nào dưới đây thuộc trong các yêu cầu định dạng văn bản?
A. Chọn khổ giấy
B. Chọn hướng trang
C. Căn thẳng lề trái
D. Đặt lề trang
Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là:
A.Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
B.Thay đổi lề của đoạn văn bản.
C.Chọn khổ giấy.
D.Nhập số trang cần in.
hãy bình bày cách chọn hướng trang, đặt lề trang và lựa chọn khổ giấy
Soạn thảo văn bản World,nút lệnh replace trong nhóm
lệnh editing ở dải lệnh home dùng để*
a:thay thế văn bản
b:định dạng trang in
c:in văn bản
d:cắt lề đoạn văn bản