Chọn A.
Nhớ là chỉ có 7 axit mạnh: \(HCl;HBr;HI;HNO_3;H_2SO_4;HClO_3;HClO_4\)
Chọn A.
Nhớ là chỉ có 7 axit mạnh: \(HCl;HBr;HI;HNO_3;H_2SO_4;HClO_3;HClO_4\)
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH
Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?
A. H2S ; H2CO3. B. H2SO4; HCl. | C. HCl; H2CO3. D. HNO3 ; H2CO3. |
Giúp mình với mình cần gấp lắm
Câu 6. Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?
A. H2S ; H2CO3. B. H2SO4; HCl. | C. HCl; H2CO3. D. HNO3 ; H2CO3. |
Câu 7. Dãy chất tác dụng được với axit sunfuric loãng là
A. Mg, Al, Fe2O3, Cu. B. Mg, Al, Zn, Cu | C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3. D. Mg, Al, Zn, Ag. |
Câu 8. Dãy có chất không tác dụng được với axit Clohidic là:
A. Mg, Al, Fe2O3, Cu(OH)2. B. Mg, Al, Zn, Cu | C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3. D. Mg, Al, ZnO, CuO. |
Câu 9. Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra
A. dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.
B. dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
C. dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu.
D. dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 10. Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl2 | B. BaCl2, Ba(OH)2 | C. CuO, BaCl2 | D. BaO, ZnO. |
Câu 11. Quỳ tím phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4 B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 | C. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. D. Dung dịch KOH và dung dịch NaOH. |
Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
A. Dung dịch AgNO3, giấy quỳ tím. B. Dung dịch BaCl2, AgNO3 | C. Quỳ tím và dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl2 và phenolphthalein. |
Câu 13. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít | B. 44,8 lít | C. 2,24 lít | D. 22,4 lít |
Câu 14. Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 gam | B. 1,36 gam | C. 20,4 gam | D. 27,2 gam |
Câu 15. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. FeO SO2 SO3 H2SO4. | C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. |
Câu 16. Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 17. Hòa tan hết 8 gam CuO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 40 gam | B. 60 gam | C. 50 gam | D. 73 gam |
Câu 18. Khi cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
A. 250 ml | B. 40 ml | C. 50 ml | D. 125 ml |
Câu 19. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% | B. 61,5% và 38,5% | C. . 65% và 35% | D. 63% và 37% |
Câu 20. Cho 8 gam hỗn hợp gồm CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và a gam chất rắn không tan. Giá trị của a là:
A. 3,2 gam B. 6,4gam C. 4,8 gam D. 5,4 gam
Câu 13: Dãy chất nào sau đây gồm các axit?
A. HCl, KHCO3, H2SO4. B. HCl, H2SO4,SO2.
C. HCl, HNO3, H2SO4. D. H2S, NaOH, HC
a) viết bazo tương ứng của K2O,Al2O3,CuO,ZnO
b) viết oxit tương ứng của H2CO3,H3PO4,H2SO3,H2SO4,H2SiO3,HNO3
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các axit?
A. HCl, NaCl, HNO3, H2S
B. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3
C. HNO3, H2S, K2SO4, HCl
D. H2S, Ca(HCO3)2, H3PO4, HCl
Bài 1: Gọi tên và phân loại các chất trên cho các chất sau:
Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, Fe2O3, Na2O, K2CO3, ZnO, P2O5, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4, H2SO4, SO3, H2SO3, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO
Trong các axit: HCl, HNO3, H2SO4, H2CO3. Axit yếu nhất là:
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất :
Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
bài tập1
đọc tên các axit : HBr HCl H2S H2CO3 H3PO4 H3PO3
viết công thức hóa học của các axit sau : axit sunfuhidric , axit cacbonic , axit sunfuric
--> nhắc lại thành phần và cách gọi tên
giúp mik vs