\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{\left(t^o\right)}Fe_2O_3+3H_2O\left(C\right)\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{\left(t^o\right)}Fe_2O_3+3H_2O\left(C\right)\)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :
A. FeO và H2O B. Fe2O3 và H2O C. Fe2O3 và H2 D. FeO và H2
Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?
A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. H2SO4
Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là
A. Ba(OH)2 B. HCl C. NaCl D. K2SO4
Câu 4: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KOH
Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng gì ?
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Không có hiện tượng gì
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Có kết tủa màu đỏ
Câu 6. Điều kiện để muối tác dụng với muối là:
A. Không có điều kiện gì. B. Tạo muối mới và axit mới không tan.
C. Tạo muối mới và bazơ mới không tan D. Ít nhất một muối tạo thành không tan Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe2O3 B. CuO C. SO2 D. MgO
Câu 8: Natri clorua có nhiều trong nước biển, được dùng để sản xuất muối ăn. Công thức của natri clorua là
A. KCl B. CaCl2 C. NaCl D. Na2SO4
Câu 9: Có các loại phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; KCl; Ca(H2PO4)2; K2SO4. Chất thuộc loại phân đạm là
A. KCl B. CO(NH2)2 C. Ca(H2PO4)2 D. K2SO4
Câu 10: Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 là
A. Na2SO4 B. CaCO3 C. Na2SO3 D. BaCl2
Câu 11: Trong số các chất sau đây, chất nào là muối?
A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. H2SO4
Câu 12. Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. SO2, CuO, Na2O, P2O5. B. NO, CaO, SO3, N2O5
C. SO2, K2O, BaO, SO3 D. N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5
Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là
A. Na2O B. SO2 C. CO D. Fe2O3
Câu 14. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. BaCO3 B. K2CO3 C. CuSO4 D. CaCO3
Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. SO2 ; CO2; SO3. B. Fe2O3; Al2O3; CO2.
C. CO2; N2O5; CO. D. N2O5; BaO; CuO.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3.
Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?
A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2
C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3
Câu 18: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra
A. NaOH và MgCl2 B. CaCl2 và KCl C. FeCl3 và KOH D. Na2SO4 và BaCl2
Câu 19: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây.
A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và H2SO3
C. Na2CO3 và H2SO4 D. A. K2SO3 và H2SO3
Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. KClO3 B. NaCl C. CaCO3 D. KMnO4
B. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
a) Na2O NaOH Cu(OH)2 CuO CuSO4
b) FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3
b) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuCl2
Câu 2: Viết PTHH (nếu có) khi cho dung dịch:
a) axit HCl lần lượt tác dụng với:
Zn; MgO; Fe(OH)3; dung dịch AgNO3.
b) axit H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với:
Fe; ZnO; Cu(OH)2; dung dịch BaCl2.
c) Na2 CO3 lần lượt tác dụng với:
Ca(OH)2; dung dịch BaCl2; HCl
-------------------------------------------------------
Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. SO2 B. Na2O C. CO D. Al2O3
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:
A. Fe2O3 và H2 B. FeO và H2O C. Fe2O3 và H2O D. FeO và H2
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Fe, CaO, HCl B. Cu,BaO,NaOH C. Mg, CuO, HCl D. Zn, BaO, NaOH
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :
A NaCl B. Na2SO4 C.NaOH D. HCl
Câu 5: Có dung dịch muối ZnSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe B.Zn C. Cu D. Mg
Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là :
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thủy ngân
Câu 7 : Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; K2SO4;Ca(OH)2 B. NaOH;CaO;H2O
C. Ca(OH)2;H2O;BaSO4 D. NaCl; H2O;CaO
Câu 8: Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohidric và axit sunfuric ?
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
Câu 9: Một trong những thuốc thử nào sau đay có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. MgCl2 B. Pb(NO3)2 C. AgNO3 D. HCl
Câu 10: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?
A. CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D. H2O
Câu 11:Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 12: Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6gam B. 1,36gam C. 20,4gam D.27,2gam
Câu 13: Cho 4,8gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc) là :
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 14: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 B.SO2 C.N2 D. O3
Cho a ( g) hỗn hợp gồm Feo , Fe2o3 và Fe3o4 tác dụng với Co dư sau phản ứng thu được 3.92 g Fe . Sản phẩm khi sinh ra cho qua dung dịch ca (oh) 2 dư thu được 7 (g) kết tủa . Tính a
Những nhóm oxít tác dụng được với nước là (5 Điểm) Na2O, CaO,CO2 CaO, CuO, SO2 SO2, Fe2O3, BaO CO2, FeO, BaO 4. Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng người ta dùng (5 Điểm) Zn CuO Ba(OH)2 Fe(OH)2 5. Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng (5 Điểm) H2SO4 đặc, nguội và Cu Na2SO3 và HCl K2SO3 và KOH Na2SO4 và H2SO4 6. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ (5 Điểm) CO2 CaO P2O5 SO2
Cho khí CO đi qua 13,98gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MxOy nung nóng thu được 0,672 lít CO2 và hỗn hợp chất rắn Y Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3,MxOy.Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng 130ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z và 0,224 lít khí.Cho từ từ dd NaOH vào dung dịch Z đến dư thu được kết tủa T.Lọc kết tủa T để ngoài không khí đến khối lượng ko đổi thu được 6,42 gam một bazo duy nhất.Xác định CTHH của MxOy
Câu 1: Có các chất sau: Na2O, Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O. Những chất có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp là
A. CaO, Fe2O3, SO2, CO2, H2O B. Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O, Na2O
C. Na2O, Fe2O3, CO2, SO2, H2O D. Na2O, CaO, CO2, H2O, Fe2O3
Câu 2: Khí CO có lẫn khí SO2 và khí CO2. Có thể loại SO2, CO2 bằng cách cho hỗn hợp qua
A. lượng dư dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaOH C. H2O D. CuO nung mạnh
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm K2O rất khó bảo quản, vì K2O
A. rất dễ tác dụng với hơi nước và khí CO2 trong không khí
B. kém bền dễ bị ánh sang phân hủy
C. rất dễ tác dụng với khí O2 trong không khí
D. kém bền dễ bị phân hủy bởi nhiệt
Câu 4: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 cho khí H2. Khí H2 tác dụng oxit kim loại Y cho kim loại Y khi nung nóng. Cặp kim loại X – Y có thể là
A. Zn – Cu B. Cu – Ag C. Ag – Pb D. Cu - Pb
Câu 5: Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO, P2O5 bằng cách hòa tan từng chất vào nước, rồi thử dung dịch tạo ra với
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. kim loại Cu D. quỳ tím
Câu 6: Để tác dụng hết một lượng CaO người ta phải dung một lượng nước bằng 60% khối lượng CaO đó. Tỉ lệ lượng nước đã dung so với lượng nước theo phương trình hóa học là
A. 2,24 B. 2,63 C. 1,87 D. 3,12
Câu 7: Cho dãy các oxit: MgO, Fe2O3, K2O, SO2, CO2, NO. Số phản ứng xảy ra sau khi cho mỗi oxit lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Chất cần dung để điều chế Fe từ Fe2O3 là
A. H2 B. CO2 C. H2SO4 D. Al2O3
BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H2O, NO, KOH C. NaOH, SO3, HCl
C. Ca(OH)2, FeO, CO D. H2O, H2CO3, CO2
cho các chất sau : cuo , feo , fe2o3 , ag , naoh , ba(oh)2 , k2co3 , al , al2o3 , fe(oh)2 , al(oh)3 , na , na2o , co2 , so2 , ca(oh)2
hãy cho biết chất nào td đc với
- nc tạo thành dd axit
- nc tạo thành dd bazo
dd h2so4 loãng tạo thành muối và nc , giải phóng khí hidro
dd hcl tạo thành muối , nc , 3 chất sp
viết pt
Bài tập 1. Trong các oxit sau: BaO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Na2O, CuO, MgO, K2O, CaO
a/ Oxit nào tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường?
b/ Oxít nào tác dụng với dd axit HCl; H2SO4 loãng
c/ Oxit nào tác dụng với CO2, N2O5
Viết PTHH xảy ra.