Câu 11. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là
A. B. 2π
C.
D.
Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2= 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s. B. 2 s C. 1 s D. 2,2 s
Câu 13: Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của vật bằng
A. 2,5cm. B. cm.
C. 5cm. D. .
Câu 15: Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 16: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha
so với li độ.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5 m/s2. B. 25 m/ s2. C. 63,16 m/ s2. D. 6,31 m/ s2.
Câu 18: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 11. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là
Giải: Ta co': \(\omega=\sqrt{\dfrac{g}{l}}\), \(f=\dfrac{\omega}{2\pi}\) \(\Rightarrow2\pi f=\sqrt{\dfrac{g}{l}}\Rightarrow f=\dfrac{\sqrt{g}}{\sqrt{l}.2\pi}\)
Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2= 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s. B. 2 s C. 1 s D. 2,2 s
Ta co': \(T=2\pi.\sqrt{\dfrac{l}{g}}=2.\sqrt{10}.\sqrt{\dfrac{1,21}{10}}=2,2s\)
Câu 13: Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của vật bằng
A. 2,5cm. B. cm.
C. 5cm. D. .
(câu này b đánh bị lỗi)
Câu 15: Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 16: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha
so với li độ.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5 m/s2. B. 25 m/ s2. C. 63,16 m/ s2. D. 6,31 m/ s2. Giải:Ta có:
\(\omega=2\pi f=2\pi.4=8\pi\)
Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là
\(a=A\omega^2=0,1.\left(8\pi\right)^2\approx63,16m\)/s2
Câu 18: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Giải: \(W=\dfrac{1}{2}.m.\omega^2.A^2\) ⇒ Cơ năng tỉ lệ thuận với biên độ vì m và w ko đổi.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là
Giải: \(T=2\pi.\sqrt{\dfrac{m}{k}}\)
Câu 20. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.