Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kì T và biên độ góc α m a x . Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,3 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m
Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực căng T của dây treo vào li độ góc α. Khối lượng của con lắc đơn này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 100 g.
B. 300 g.
C. 200 g
D. 400 g.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt qua 20/3 (cm/s) là Tốc 2T/3 .Tốc độ cực đại có giá trị là
A. 40π√3 (cm/s).
B.20π(cm/s).
C. 40π(cm/s).
D. 40π\(\sqrt{2}\)(cm/s)
Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11 3 s là
A. 0,123 N
B. 0,5 N
C. 10 N
D. 0,2 N
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ lần lượt là A 1 và A 2 với đồ thị phụ thuộc thời gian của x 1 là đường 1 và của x 2 là đường 2. Biết vận tốc dao động cực đại của vật là 50 cm/s và A 2 A 1 = 0,75. Tìm tần số góc dao động
A. 10 rad/s
B. 15 rad/s
C. 10π rad/s
D. 15π rad/s
Bài 4. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo em dao động điều hòa với biến góc to rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s. Lấy g=10. 20 a. Tính năng lượng dao động toàn phần của con lắc. b. Tính động năng thế năng của con lắc tại li độ góc 7/40 rad. đổ c. Tính li độ cong và vận tốc tại thời điểm động năng bằng 2 lần thế năng. d. Tính thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có động năng bằng thế năng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng 0,32 m / s 2 thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng
A. 3π/2 (s); 0,03 (m)
B. π/2 (s); 0,02 (m)
C. π (s); 0,01 (m)
D. 2π (s); 0,02 (m)
Một con lắc đơn dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Cho g = 9,8 m / s 2 . Tỉ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con lắc là:
A. 1,0004
B. 0,95
C. 0,995
D. 1,02
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng W đ và thế năng W t của một vật dao động điều hòa có cơ năng W 0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kì biến thiên của động năng theo thời gian là T đ = 0,5 s, khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là
A. 16π cm/s
B. 8π cm/s
C. 4π cm/s
D. 2π cm/s