Câu 11: Hàm nào sau đây cho kết quả như công thức =(A1+B1+C1+D1+E1)/5
A. =Average(A1:E1)/5 B. =Average(A1:E1)
C. =Average(A1:E1)*5 D. =Average(A1:E1)5
Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn.
B. chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính toán.
D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 2. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8.
A. 8
B. 5
C. 20.
D.Không thực hiện được.
Câu 3. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Câu 4. Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính?
A. Nháy đúp nhãn trang
B. Nhấp phải trang, chọn Hide
C. Nhấp phải trang, chọn Insert
D. Nhấp phải trang, chọn Delete
Câu 5. Giả sử có các bước:
a. Nhấn Enter
b. Nhập công thức
c. Gõ dấu =
d. Chọn ô tính
Thứ tự đúng của các bước nhập công thức là:
A. c,b,d,a
B. d,c,b,a
C. d,b,c,a
D. a,d,c,b
Câu 6. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
Câu 15: Trên trang tính để biết được kết quả biểu thức 102 + 4 – 2 tại ô A1 nhập công thức:
A. = 102 + 4 – 2; B. (10*10) + 4*2 – 2; C. =10^2 + 4 – 2; D. = 102*102 + 4 – 2
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức viết đúng trong Excel là A. =(5^2+10)*5 B. =(25-10):3*7 C.=22+16:3 D.=(13+2^3)/3x5 Câu 2: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức=max(A1;C1;4). A.14 B.4 C.7 D.3 Giúp em với !
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.
Câu 45: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3
A. 13; B. 18;
C. 34; D. 24.
Câu 46: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . : B. + - * /
C. ^ / : x D. + - ^ \
Câu 48: Trên trang tính, để biết được kết quả của biểu thức 152+4-229 tại ô A1 nhập công thức:
A. =152+4-229; B. =15*15+4-229;
C. =15^2+4-229; D. Cả B và C.
Hãy chọn phương án hợp lí nhất.
Câu 49: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. = Sum ( A1+B1+C1); B. = (A1+ B1+ C1)/3;
C. = Average ( A1,B1,C1); D. Cả A, B, C đều đúng.
1
Ô A1 của trang tính có số 3.3726. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
Một kết quả khác
B.
33.753
C.
3.373
D.
3.372
2
Nút lệnh có nghĩa là:
A.
Định dạng dữ liệu
B.
Vẽ hình
C.
Chèn ảnh
D.
Vẽ biểu đồ
3
Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn lệnh nào trong trang Margins của hộp thoại Page setup
A.
Left
B.
Right
C.
Top
D.
Bottom
4
Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào?
A.
PageLayout
B.
Insert
C.
View
D.
Home
5
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
B.
C.
D.
6
Một trang tính mới có bao nhiêu trang tính trống
A.
ba trang
B.
một trang
C.
bốn trang
D.
hai trang
7
Để đặt lề giấy in, ta thực hiện:
A.
Page Setup ® Layout
B.
Page Setup
C.
Page Setup ® Margin
D.
Page Setup ® Page
8
Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?
A.
C5
B.
C:5
C.
C-5
D.
5C
9
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
A.
B.
C.
D.
lệnh khác
10
Các nút lệnh nằm trong nhóm lệnh nào ?
A.
Editing
B.
Font
C.
Styles
D.
Alignment
11
Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
12
Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A.
Biểu đồ cột
B.
Biểu đồ miền
C.
Biểu đồ hình tròn
D.
Biểu đồ hình gấp khúc
13
Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính?
A.
Ctrl + V
B.
Ctrl + P
C.
Alt+ P
D.
Ctrl + C
14
Trước khi nhập hàm cho ô tính ta gõ:
A.
*
B.
)
C.
=
D.
(
15
Để kẻ đường biên của các ô ta có thể chọn nút lệnh
A.
B.
C.
D.
16
Nút lệnh này dùng làm
A.
Căn thẳng lề trái
B.
Căn giữa ô
C.
Hợp nhất các ô
D.
Căn thẳng lề phải
17
Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
33.7272
B.
3.3728
C.
3.37270
D.
3.3727
18
Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A.
Định dạng Font chữ
B.
Định dạng kiểu chữ
C.
Định dạng màu chữ
D.
Định dạng màu nền
19
Kết quả hàm =average(6,9) là:
A.
6.
B.
15
C.
7.5
D.
9
20
Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A.
Nháy nút
B.
Nháy nút
C.
Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
D.
Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút
Giả sử dữ liệu trong A1 là 5, B1 là 4 và C1 là 10. Hãy cho biết kết quả của phép tính sau: =SUM(A1,B1,−3)=SUM(A1,B1,−3)
Chọn một:
A. 9.
B. 2.
C. 12.
D. 6.
1. Cách khởi động và kết thúc làm việc với Excel 2. Các đối tượng chính của màn hình Excel. a. Địa chỉ ô tính, thanh công thức, … b. Cách nhập và sửa dữ liệu trong trang tính. 3. Các thành phần chính trên trang tính a. Cách chọn ô hoặc khối ô b. Các kiểu dữ liệu c. Cách lưu dữ liệu 4. Thực hiện tính toán trên trang tính a. Kí hiệu toán học trong Excel b. Cách nhập công thức c. Sử dụng địa chỉ trong công thức 5. Sử dụng hàm để tính toán a. Khái niệm hàm. Ưu điểm khi sử dụng hàm. b. Cách sử dụng hàm (cấu trúc hàm, cách nhập hàm vào ô tính) c. Một số hàm thường dung (ý nghĩa, cấu trúc) d. Vận dụng các hàm đã học để tính toán
Câu 9: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 10: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính toán ra kết quả sai
B. Công thức nhập sai
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
Câu 11 : Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. tất cả các đáp án đã cho
ai đó giúp tài với ;-;