Câu 1: các ct viết sai là:
A. AlO3 -> Al2O3
Câu 2: các giá trị t/ứng là: C. 3, 2
Cthh: Ca3(PO4)2.
Câu 1: các ct viết sai là:
A. AlO3 -> Al2O3
Câu 2: các giá trị t/ứng là: C. 3, 2
Cthh: Ca3(PO4)2.
Câu 1: công thức hóa học nào dưới đây viết sai A. AlO₃ B. CO₂ C. NaOH D. H₂SO₄ Câu 2: cho công thức hóa học của chất sau Caₓ(PO₄)ᵧnhận các giá trị tương ứng là A. 1, 1. B. 2, 3. C. 3, 2. D. 1, 3. Câu 3: theo hóa trị của X, Y trong các công thức hóa học sau : X₂O và HY.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y A. XY. B. X₂Y. C. XY₃ D. X₂Y₃ Câu 4: theo hóa trị của X, Y trong các công thức hóa học sau : XO và H₃Y.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y A. XY. B.X₂Y₃ C. XY₂ D. X₃Y₂ Câu 5: theo hóa trị của Fe, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Fe₂O₃ và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Fe liên kết với (SO₄) A. FeSO₄ B. Fe(SO₄)₃ C. Fe(SO₄)₂ D. Fe₂(SO₄)₃ Câu 6: theo hóa trị của Fe, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : FeO và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Fe liên kết với (SO₄) A. FeSO₄ B. Fe(SO₄)₃ C. Fe(SO₄)₂ D. Fe₂(SO₄)₃ Câu 7: theo hóa trị của Al, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Al₂O₃ và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Al liên kết với (SO₄) A. AlSO₄ B. Al(SO₄)₃ C. Al(SO₄)₂ D. Al₂(SO₄) Câu 8: theo hóa trị của Na, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Na₂O và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Na liên kết với (SO₄) A. NaSO₄ B. Na(SO₄)₃ C. Na(SO₄)₂ D. Na₂SO₄ Câu 9: khoanh tròn tất cả các hiện tượng là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau đây: 1. Nắng lên sương tan dần 2. Hạn hán lâu ngày hồ nước bị cạn 3. Cốc thủy tinh bị vỡ thành nhiều mảnh nhỏ 4. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu 5. Cho muối vào nước muối tan tạo thành dung dịch nước muối 6. Thức ăn đun quá lửa biến thành than 7. Đốt rơm rạ tạo thành khí cacbonic, hơi nước, bụi 8. Thanh sắt bị nung nóng đỏ 9. Bật công tắc đèn điện thấy đèn sáng 10. Cháy rừng tạo ra khí cacbonoc, khói, bụi 11. Cồn trong lọ bị bay hơi 12. Nước đá tan thành nước lỏng 13. Parafin (nến) nóng chảy 14. Parafin (nến) cháy tạo thành khí CO₂ và hơi nước 15. Lốp xe đi lâu ngày bị mòn 16. Thanh sắt để ngoài không khí bị chuyển thành rỉ sắt 17. Khi mưa giông thường có sấm sét 18. Nung đá vôi tạo thành vôi sống 19. Đố lưu huỳnh tạo thành khí lưu huỳnh ddioxxit 20. Thổi hơi thở vào nước vôi thấy nước vôi trong bị vẩn đục Câu 10. Điều kiện xảy ra phản ứng hóa học A. Có chất kết tủa (chất không tan) B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt khí) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Có hiện tượng phát sáng và tỏa nhiệt E. Một trong các hiện tượng trên Câu 11. Điều kiện xảy ra phản ứng hóa học A. Có chất kết tủa (chất không tan) B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt khí) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Có sự xuất hiện của chất mới Câu 12. Bản chất định luật bảo toàn khối lượng là A. Do nguyên tử của nguyên tố không đổi trước và sau phản ứng B. Do số lượng nguyên tử của từng nguyên tố trước và sau phản ứng không đổi C. Do chất không bị biến đổi D. Tất cả các yếu tố ở trên Câu 13. Điều kiện tiêu chuẩn là điều kiện có A. t°=0°,p=1 atm B. t°=20°,p=1 atm C. t°=24°,p=1 atm D. t°=100°,p=1 atm Câu 14. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Fe trong công thức hóa học nào sau đây là lớn nhất A. FeO B. Fe²O₃ C. Fe₃O₄ Câu 15. Hóa trị của các nguyên tố Fe, Mg, Al tương ứng là III, II, III, II. Nhóm các công thức đều viết đúng là A. CaO, Al₄O₆, MgO, Fe₂O₃ B. CaO, Al₂O₃, MgO, Fe₂O₃ C. Ca₂O, Al₂O₃, MgO, Fe₂O₃ D. CaO, Al₂O₃, Mg₂O, Fe₂O₃ Câu 16. Một hợp chất có thành phần hóa học gồm 70%Fe và O. Công thức hóa học của chất là A. Fe₃O₂ B. Fe₃O₄ C. FeO D. Fe₂O₃
Câu 1: công thức hóa học nào dưới đây viết sai A. AlO₃ B. CO₂ C. NaOH D. H₂SO₄ Câu 2: cho công thức hóa học của chất sau Caₓ(PO₄)ᵧnhận các giá trị tương ứng là A. 1, 1. B. 2, 3. C. 3, 2. D. 1, 3. Câu 3: theo hóa trị của X, Y trong các công thức hóa học sau : X₂O và HY.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y A. XY. B. X₂Y. C. XY₃ D. X₂Y₃ Câu 4: theo hóa trị của X, Y trong các công thức hóa học sau : XO và H₃Y.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y A. XY. B.X₂Y₃ C. XY₂ D. X₃Y₂ Câu 5: theo hóa trị của Fe, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Fe₂O₃ và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Fe liên kết với (SO₄) A. FeSO₄ B. Fe(SO₄)₃ C. Fe(SO₄)₂ D. Fe₂(SO₄)₃ Câu 6: theo hóa trị của Fe, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : FeO và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Fe liên kết với (SO₄) A. FeSO₄ B. Fe(SO₄)₃ C. Fe(SO₄)₂ D. Fe₂(SO₄)₃ Câu 7: theo hóa trị của Al, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Al₂O₃ và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Al liên kết với (SO₄) A. AlSO₄ B. Al(SO₄)₃ C. Al(SO₄)₂ D. Al₂(SO₄) Câu 8: theo hóa trị của Na, (SO₄) trong các công thức hóa học sau : Na₂O và H₂SO₄.Chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất gồm Na liên kết với (SO₄) A. NaSO₄ B. Na(SO₄)₃ C. Na(SO₄)₂ D. Na₂SO₄
Câu 1: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. Na2O3 B. CuCl3 C. Ba(NO3) D. K2O
Câu 2: Cho dãy các công thức hóa học sau: Cl2; N2O; K2SO4; C6H12O6; Fe. Số lượng đơn chất là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Những sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?
(1) Pha loãng nước chanh.
(2) Than đốt xong còn lại xỉ than.
(3) Cồn bị bay hơi.
(4) Tấm tôn gỏ thành chiếc thùng.
(5) Đốt nến.
(6) Thanh sắt bị uốn cong.
A. 1,2,3,4 B. 2,3,5,6 C. 1,3,5 D. 1,3,4,6
Câu 4: Sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học?
A. Cắt nhỏ tờ giấy.
B. Gấp đôi tờ giấy.
C. Đốt cháy tờ giấy.
D. Ngâm tờ giấy trong nước.
Câu 5: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng
A. tăng dần.
C. không thay đổi.
B. giảm dần.
D. không kết luận được.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí nào sau đây bằng cách đặt ngược bình? (Biết khối lượng mol của H = 1; C = 12; O = 16; S= 32; Cl = 35,5)
A. Cl2 B. CO2 C. H2 D. SO2
Câu 7: Men đóng vai trò nào trong việc đẩy nhanh tốc độ phản ứng của tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu?
A. Áp suất B. Chất xúc tác C. Nồng độ D. Nhiệt độ
Câu 8: Trong phản ứng hoá học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. số lượng nguyên tố hoá học thay đổi.
C. liên kết giữa các phân tử thay đổi.
B. số lượng nguyên tử thay đổi.
D. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + Al Al2O3 + Fe.
Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
A. 2y : 3 : y : 3x.
В. 1 : 2 : 1 : х.
C. 3 : 2y : y : 3x.
D. x : 2 : 1 : x
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeCl3 + Ba(OH)2 BaCl2 + Fe(OH)3
Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
А. 2 : 3 : 3 : 2
С. 1 : 2 : 3 : 2
В. 2 : 2 : 3 : 3
D. 2 : 3 : 3 : 5
Câu 11: Dẫn khí cacbon đioxit vào dung dịch nước vôi trong (canxi hiđroxit) thấy xuất hiện kết tủa trắng (canxi cacbonat) và nước.
Phương trình chữ phù hợp với phản ứng hóa học trên là
A. Canxi hiđroxit + Cacbon đioxit → Canxi cacbonat + Nước
B. Canxi hiđroxit + Nước → Canxi cacbonat + Cacbon dioxit
C. Canxi cacbonat + Cacbon đioxit → Canxi hiđroxit + Nước
D. Canxi hiđroxit + Canxi cacbonat → Cacbon đioxit + Nước
Câu 12: Trong hợp chất Cax(PO4)y, giá trị của x và y lần lượt là
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 2 D. 3 và 5
Câu 13: Cho phương trình hóa học: Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Tỉ lệ số nguyên tử cặp đơn chất trong phương trình hóa học trên lần lượt là
A. 1 : 1 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 3 : 3
Câu 14: 1 mol nguyên tử Fe là lượng chất có chứa
A. 6. 1021 nguyên tử Fe
C. 6. 1023 nguyên tử Fe
B. 6. 1022 nguyên từ Fe
D. 6. 1024 nguyên tử Fe
Câu 15: Nung nóng 5,05 gam kali nitrat (KNO3) thu được 4,25 gam kali nitrit (KNO3) và x gam khí oxi. Giá trị của x là
A. 9,3 gam B. 0,8 gam C. 13,6 gam D. 24 gam
Câu 16: Trong 4,4 gam CO2 có bao nhiêu mol phân tử CO2? (Biết khối lượng mol của C = 12; O = 16)
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 17: Thể tích của 5,6 gam khí N2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của
N = 14)
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 18: Tỉ khối khí X so với khí O2 là 1,375. Vậy X là hợp chất có CTHH nào sau đây? (Biết khối lượng mol của O = 16, S = 32; C = 12; H = 1)
A. SO2 B. CO2 C. H2 D. CH4
Câu 19: Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Ca, C và O trong hợp chất CaCO3 lần lượt là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C = 12; O = 16; Ca = 40)
A. 30%; 40%; 30%
B. 25%, 35%; 40%
C. 40%; 12%; 48%
D. 20%; 50%; 30%
Câu 20: Tỉ khối của khí X đối với khí oxi là 2,5. Tìm CTHH của khí X, biết thành phần phần trăm về khối lượng của từng nguyên tố như sau: %ms = 40%, %mo = 60%. (Biết khối lượng mol của O = 16; S = 32)
A. SO2 B. SO3 C. CO3 D. CO2
Câu 1:Biết nhóm (OH) có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai
A. NaOH B. Mg(OH)2 C. KOH D. Al(OH)2
Câu 2:Hóa trị của Nitơ trong hợp chất nào sau đây lớn nhất?
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5
Câu 3: Công thức hòa học nào đây là đúng:
A. NaCl2 B. Mg(OH)2 C. K(OH) D. Al(OH)2
Câu 1: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 2: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K). B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN). D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).
Câu 4: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức
hóa học sau:
A. FeCl 2 . B. FeO. C. Fe 2 O 3 . D. Fe(OH) 2. .
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 6: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 . B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 . D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 7: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2. B. 0:2:0:0. C. 1:2:1:2. D. 1:2:1:1.
Câu 8: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4. B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2 D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 9: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:
A. 0,125 mol. B. 0,25 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 10: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
B. A. 16,8 lít. B. 17,92 lít. C. 35,2 lít. D. 28 lít.
Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. -------- ( tự luận nha)
1)Hãy viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với những oxit sau:
Al2O3, CuO , MgO , Fe2O3 , K2O, Li2O
2) Hãy viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
Ba(OH)2 , NaOH , Zn(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe(OH)2
Công thức hóa học của hợp chất gồm:
A. 1 kí hiệu hóa học
B. 2 kí hiệu hóa học
C. 2 kí hiệu hóa học và các chỉ số đó
D. 2 kí hiệu hóa học trở lên và các chỉ sỏ tương ứng
Câu 6.Cho các công thức: MgCl, HSO4, ZnO, H2CO3, K2OH, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
xl vì tui nhắn nhiều câu hỏi nhưng mà ko sao dung hoc24 để hỏi đáp mà =)))