a) \(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)
c) \(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^\circ}MgO+H_2O\)
a) \(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)
c) \(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^\circ}MgO+H_2O\)
1,CaO+H2O===>
2,HCl+Fe2O3 ==>
3,Mg(OH)2 ===>
4,CuCl2 +AgNO3 ===>
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Chỉ ra những PTHH sai:
a/ 2 HCl + CuO " CuCl2 + H2O
b/ Fe + HCl " FeCl3 + H2
c/ CaO + H2O " Ca(OH)2 + H2
d/ Mg(OH)2 + HCl " MgCl2 + H2
Câu 2. Cho các chất sau: CaO, Fe, Fe(OH)2, CO2, Mg(OH)2, H2SO4, Fe2O3, KOH, CO, BaO, P2O5, CuO, Ag H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau? Viết các pthh
Bài 2. Viết các PTHH hoàn thành chuỗi biến hoá sau:
a)Mg " MgSO4 " MgCO3 " MgCl2 " Mg(NO3)2 " Mg(OH)2 " MgO
b)FeS2 " Fe2O3 " FeCl3" Fe(NO3)3" Fe(OH)3" Fe2(SO4)3"FeCl3
c) Cl2 g HCl g H2 g H2O g H2SO3 g FeSO3
d)KClO3 g O2 g H2O g H2 g Fe g FeSO4
Bài 3. Hoàn thành các PTHH sau:
a)FeCl3 +NaOH " NaCl +Fe(OH)3 b) Zn(OH)2 +BaSO4" ZnSO4 + Ba(OH)2 c)K... + Cu(NO3)2 " KNO3 + Cu……… d) CaCO3 + ……NO3" ………+ Ca(NO3)2 e)AgNO3 + HCl" AgCl + HNO3 g) MgCl2 +Na....." NaCl +Mg…. | h) Al(OH)3 +…NO3 " Al(NO3)3 +…OH i) CuSO4 + ……Cl" ……SO4 + CuCl2 k) K…+ AgNO3 " KNO3 + Ag……… l) PbCO3 + ……Cl " PbCl2 + …CO3 m) Ca(NO3)2+…PO4" ………+ Ca3(PO4)2 n) FeCl2 +Ca " Fe…. + CaCl2 |
Bài 4. Viết các PTHH hoàn thành các chuỗi biến hoá sau:
Fe " Fe3O4 " FeCl3 " Fe(NO3)3
Fe2O3 ! Fe(OH)3
Bài 5. Hòan thành các PTHH sau:
a/Na + H2O g NaOH b/H2O + ? g HNO3
c/H2O + BaO g ? d/? + H2O g KOH
e/SO3 + H2O g H2SO4 f/? + ? Ca(OH)2
g/H2O + ? g H2CO3 h/? + ? g H3PO4
Bài 6. Cho các kim loại: Bạc, Natri, Sắt, Nhôm, Chì, Bạch kim, Đồng. Kim loại nào tác dụng với mỗi chất sau trong dung dịch:
a- Đồng (II) clorua b- Axit clohidric c- Bạc nitrat.
Viết pthh xảy ra.
Bài 7. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a/NaCl
NaOH
Na2CO3
NaHCO3
NaCl
Na
Na2S
Na2SO4
NaOH
NaHCO3
Na2CO3
Na2SO4
NaNO3
NaNO2
b/K
K2O
K2CO3
KHCO3
KCl
KOH
K2S
K2SO4
KCl
KOH
KHCO3
c/CaCl2
Ca
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaO
CaCl2
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(NO3)2
CaCO3
d/Mg
MgSO4
MgCl2
Mg(NO3)2
Mg(OH)2
MgO
MgSO4
Mg(OH)2
MgCl2
Mg(NO3)2
e/Al
Al2O3
Al
NaAlO2
Al(OH)3
Al2(SO4)3
AlCl3
Al(NO3)3
Al(OH)3
Al2O3
KAlO2
Al(OH)3
Bài 8. Hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + CuSO4
FeSO4+Cu 2. BaCl2 + H2SO4 ![]()
3. MgCl2 + AgNO3
4. MgSO4 + NaOH ![]()
5. KMnO4
6. Zn + FeSO4 ![]()
7. Ba(OH)2 + K2SO4
8. KHCO3 ![]()
Mong mn giúp tui tại tui cần gấp hiu hiu
1/ Hoàn thành các phương trình sau
a. CaO + H2O →
b. NaOH + HCl →
c. HNO3 + Ca(OH)2 →
d. AlCl3 + NaOH →
e. Mg(NO3 )2 + Ca(OH)2 →
f. CuCl2 + ? → Cu(OH)2+
g. H2 SO4+ Fe(OH)2 →
h. H2 SO4+ Fe(OH)3 →
i. Al2 (SO4 )3+ ? → BaSO4+ ?
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
Bài 2: Hoàn PTHH của các phản ứng sau
a. CaO + P2O5 -> ………… (Ca, PO4).
b. Na2O + H2O -> …………(Na, OH)
c. …………..(SVI, O) + H2O -> H2SO4
d. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3+ ……………
e. Fe2O3 + HCl -> ………………(FeIIIO) + H2O
f. ……………. + NaOH -> NaCl + Cu(OH)2
g. SO2 + ……………. -> K2SO3 + H2O.
h. H2SO4+ Al(OH)3 -> Al2(SO4)3 + ………………
i. Na2CO3 + Ba(OH)2 -> ……………….+ BaCO3
k. HCl + CaCO3 -> CaCl2 + ……………..+ H2O
Bài 2: Hoàn PTHH của các phản ứng sau
a. CaO + P2O5 -> ………… (Ca, PO4).
b. Na2O + H2O -> …………(Na, OH)
c. …………..(SVI, O) + H2O -> H2SO4
d. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3+ ……………
e. Fe2O3 + HCl -> ………………(FeIIIO) + H2O
f. ……………. + NaOH -> NaCl + Cu(OH)2
g. SO2 + ……………. -> K2SO3 + H2O.
h. H2SO4+ Al(OH)3 -> Al2(SO4)3 + ………………
i. Na2CO3 + Ba(OH)2 -> ……………….+ BaCO3
k. HCl + CaCO3 -> CaCl2 + ……………..+ H2O
Viết PTHH giữa axit clohiđric HCl và axit sunfuric H2SO4 tác dụng với từng chất sau:
a) Al, Mg, Zn, Fe
b) Fe2O3, CuO, Fe3O4
c) Ca(OH)2 NaOH, Fe(OH)2; Fe(OH)3
d) MgCO3, Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ca(HCO3)2