Ở trạng thái cơ bản:
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai? ( biết Z = 7 là F; Z = 17 là Cl; Z - 11 là Na; Z = 12 là Mg; Z = 13 là Al; Z = 19 là K)
A. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7
B. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính
C. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z
D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp
Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.
D. 1s2 2p6 3s2 3p2.
Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau :
X : [Ne] 3s2 3p1
Y2+ : 1s2 2s2 2p6.
Z : [Ar] 3d5 4s2
M2- : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
T2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Trong các nguyên tố X, Y, Z, M, T những nguyên tố nào thuộc chu kì 3?
A. X, Y, M
B. X, Y, M, T
C. X, M, T
D. X, T
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (z=11) là
A. [He]3s1
B. [Ne]3s2
C. [Ne]3s1
D. [He]2s1
Cấu hình electron của nguyên tử Mg (z = 12) là
A. 1S2s22p63s2
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p53s2
D. 1s22s22p73s1
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là
A. 3s23p1.
B. 3s2.
C. 4s2.
D. 2s22p4.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1 s 3 2 s 2 2 p 6 3 s 1
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2
D. 1 s 2 2 s 3 2 p 6 3 s 2
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là
A. 2s22p4.
B. 4s2.
C. 3s23p1.
D. 3s2.
Cấu hình electron đúng của Na+ (Z = 11) là
A. [He]2s22p6
B. [He]2s1
C. C.[Ne]3s1
D. [Ne]3s23p6