\(CaO+2NaOH->Ca\left(OH\right)_2+Na_2O\)
\(CaO+2NaOH->Ca\left(OH\right)_2+Na_2O\)
Câu 2: Cho các oxit : CaO, SO3, FeO, N2O5 , Al2O3 tương ứng ta có các hợp chất sau:
A. Ca(OH)2 , H2SO4 , Al(OH)3, Fe(OH)2, HNO3
B. Ca(OH)2 , H2SO3, Fe(OH)2 , HNO2, Al(OH)3
C. Ca(OH)2 , H2SO4, Fe(OH)3 , HNO3, Al(OH)3
D. Ca(OH)2 , H2SO4, Fe(OH)2, HNO3, Al(OH)3
Dãy gồm các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ
nhiệt độ cao là *
•
Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
•
Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.
•
Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
•
KOH, NaOH, Ca(OH)2.
viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
CaCO3 -> CaO -.Ca(OH)2 -> CaCO3
CaO -> CaCl2
Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2
Vôi tôi (CaO) tác dụng với nước theo phương trình hóa học CaO + H20 => Ca(OH)2. Nếu lượng CaO đã dùng là 28g và lượng nước tham gia phản ứng là 9g, thì khối lượng của vôi tôi Ca(OH)2
Sắp xếp các chất sau thành dãy chuyển hóa và viết phương trình hóa học.
a. SO2, H2SO3, S, Na2SO3, CaSO3, Na2SO4
b. CaCO3. Cao, Ca(OH)2. CaCl2, Ca(NO3)2, Ca(OH)2
c. Al2O3, AI, AICl3, Al(OH)3, AICI3
d. Fe3O4, Fe, Fe(OH)3, Fe2O3, FeCl3
MÌNH CẢM ƠN💕💕
Bài tập về nhà: Bài 1. Viết ptpứ cho dãy chuyển đổi sau: Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2
Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 . Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na2O, MgO. B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3.
C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3. D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3.
a) CaO+? ---->Ca(OH)2 b) 2KMnO4 ----> K2Mno2+? c) Mg(OH)2 ----> MgO+? d) C2H4+? ----> Co2 + H2O e) P+? ----> P2O5