Cho biểu đồ:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU, GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU
CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 20Ỉ6, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
Cho biểu đồ:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU, GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 20Ỉ6, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng.
B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2015 |
Xuất khẩu |
1852,3 |
2198,2 |
2264,3 |
Nhập khẩu |
2365,0 |
2763,8 |
2786,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 - 2015 ?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì đều tăng.
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
1553,7 |
2997,4 |
3402,5 |
3764,3 |
Nhập khẩu |
1730,9 |
2920,0 |
3273,5 |
3713,2 |
Tổng số |
3284,6 |
5917,4 |
6676,0 |
7495,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng giá trị xuất nhập khẩu, giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
GIAI ĐOẠN 2010- 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
Xuất khẩu |
1602,5 |
2175,1 |
2354,2 |
2524,2 |
Nhập khẩu |
1380.1 |
1943,2 |
2119.4 |
2261.2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2014?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc đều tăng.
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Cho bảng số liệu :
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MIANMA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị : triệu USD)
Năm Giá trị |
2010 |
2016 |
Xuất khẩu |
8861 |
11663 |
Nhập khẩu |
6413 |
17180 |
Theo bảng số liệu, cán cân thương mại của Mianma năm 2010 và năm 2016 lần lượt là
A. 2484 triệu USD và -5157 triệu USD.
B. -2448 triệu USD và 5517 triệu USD.
C. 2844 triệu USD và -5751 triệu USD.
D. 2448 triệu USD và -5517 triệu USD.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
Nhật Bản |
857,1 |
773,0 |
773,9 |
787,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản.
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu Nhật Bản.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
1852,3 |
2264,3 |
2365,0 |
2786,3 |
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 và 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì.
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 - 2015 ?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì đều tăng
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu.
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC VÀ
LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
Liên bang Nga |
445,5 |
393,1 |
322,4 |
282,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga
C. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga
D. Giá trị nhập khẩu Liên bang Nga giảm nhiều hơn giá trị xuất khẩu