Cân bằng các PT sau bằng phương pháp thăng bằng e
23. NaCl + MnO2 + H2SO4 Na2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
24. Na2S+ MnO2 + H2SO4 Na2SO4 + MnSO4+S+ H2O
25. FeO+ MnO2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
26. Fe304+ MnO2 + H2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
(Giúp mình mình cần gấp)
Trình bày các bước cân bằng các phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương pháp
thăng bằng electron?
a) KClO3 + NH3 ot⎯⎯→KCl + KNO3 + Cl2 + H2O
b) S + NaOH ot⎯⎯→ Na2SO4 + Na2S + H2O
c) FeI2 + H2SO4 ot⎯⎯→Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O
d) MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 ⎯⎯→ MnSO4 + KMnO4 + K2SO4 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
e) CI2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Giúp anh mik
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị khử, chất môi trường:
a. Zn + H2SO4 " ZnSO4 + SO2 + H2O
b. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 " Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
c. Al + HNO3 " Al(NO3)3 + N2O + H2O
d. Cu + HNO3 " Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:
A. 32
B. 20
C. 28
D. 30
Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố:
- Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl.
- Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2.
- Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.
- Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.
- Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.
Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
K M n O 4 + C 6 H 5 - C H = C H 2 + H 2 S O 4 → M n S O 4 + ( Y ) + C O 2 + K 2 S O 4 + H 2 O
(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Tổng số các hệ số cân bằng của phương trình là:
A. 15
B. 17
C. 25
D. 27