Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ® K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 13
B. 14
C. 18
D. 15
Cho phương trình phản ứng:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Sau khi cân bằng với hệ số là các giá trị tối giản, hệ số của chất oxi hoá và chất khử là
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 2 và 2.
D. 5 và 5.
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau (với hệ số các chất là số nguyên tối giản) :
S O 2 + K M n O 4 + H 2 O → M n S O 4 + H 2 S O 4 + K 2 S O 4
Các hệ số của K M n O 4 v à H 2 S O 4 lần lượt là
A. 2 và 2
B. 2 và 5
C. 1 và 5
D. 1 và 3
Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
K M n O 4 + H 2 O 2 + H 2 S O 4 → K 2 S O 4 + M n S O 4 + O 2 + H 2 O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 5, 3
B. 2, 3, 5
C. 4, 3, 6
D. 4, 6, 3
Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
H 2 S + K M n O 4 + H 2 S O 4 → S + M n S O 4 + K 2 S O 4 + H 2 O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 2, 5
B. 3, 2, 5
C. 5, 2, 3
D. 5, 2, 4
Cho phương trình: Fe(NO3)2 + KHSO4 ® Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ só các chất tham gia phản ứng là
A. 18
B. 21
C. 22
D. 23
Cho phản ứng sau:
C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 ® C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.
A. 14
B. 15
C. 18
D. 20
Cho sơ đồ phản ứng: KMnO 4 + H 2 O 2 + H 2 SO 4 → MnSO 4 + O 2 + K 2 SO 4 + H 2 O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, chất khử là
A. 3 và 5.
B. 5 và 2.
C. 2 và 5.
D. 3 và 2.
Cho phản ứng :
Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số của các chất (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học trên là
A. 23. B. 27.
C. 47 D.31