CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2↑ + CaCl2
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2↑ + CaCl2
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
Cho phản ứng: C a C O 3 + 2 H C l → C a C l 2 + C O 2 + H 2 O
Thực hiện một trong các tác động sau:
(a) Thêm một lượng dung dịch HCl bốc khói vào dung dịch HCl 2M.
(b) Đun nóng hỗn hợp phản ứng.
(c) Tăng thể tích dung dịch lên gấp đôi (giữ nguyên nồng độ).
(d) Thay CaCO3 dạng hạt bằng CaCO3 dạng bột.
(e) Tăng áp suất của bình phản ứng.
Số tác động làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
a. NaCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl.
b. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl
c. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Cl2 → clorua vôi
d. Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → PbCl2.
Hòa tan hết 25,6 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Fe dung dịch HCl dư
câu2 ,Hòa tan hết 25,6 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Fe dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc). Trong Y có m gam muối .
a/ Xác định % khối lượng của các chất trong X.
b/ Tìm m.
Để hòa tan m gam CaCO3 thì cần 200ml dd HCl 1M .Tính giá trị m
C34: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
a) CaCO3 ---> CaO + CO2
b) HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
c) 2H2 +O2 --> 2H2O
d) NH3 + HCl ---> NH4Cl
Cho 2,5 gam C a C O 3 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là
A. 0,112 lít.
B. 0,56 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Cho các chất sau: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V của là
A. 5,60.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Hòa tan 37,6 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và K2CO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít CO2. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.