1 yesterday
2 last..................( vd last week )
3 ago
4 in + năm đã qua ( vd 2022-> trước )
5 this mornig
6 when + MĐ qkhứ
Các nhận biết thì quá khứ:
- Quá khứ đơn: trạng từ đi kèm: yesterday, the day before yesterday, ago, last, already, in + mốc thời gian trong quá khứ
- Quá khứ tiếp diễn: từ nối đi kèm: while, when
- Quá khứ hoàn thành: trạng từ đi kèm: before, after, when, while, as soon as, by (trước), until,...
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: trạng từ: giống quá khứ hoàn thành
1 : thì quá khứ đơn
Các trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm với thì quá khứ đơn
2 : thì quá khứ tiếp diễn
sử dụng giới từ “At” + giờ + danh từ chỉ thời gian quá khứ.
Có xuất hiện cụm từ “At this time” hoặc “At the moment” theo sau đó là danh từ chỉ thời gian trong quá khứ.
Có xuất hiện giới từ “In” + số chỉ năm trong quá khứ .
Xuất hiện cụm từ “In the past” trong câu.
Sử dụng liên từ “When” để bắt đầu một mệnh đề diễn tả một hành động xen vào giữa.
Xuất hiện giới từ “While” để kể về 2 sự việc xảy ra song song, cùng lúc mà không thể phân biệt sự việc nào xảy ra trước.
3 : thì quá khứ hoàn thành
thông qua các từ như: before, after, until, by the time, when by, for, as soon as, by the end of + time in past,...
4 : thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Để nhận biết được thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dựa trên những từ cụ thể sau:
By the time: Đến lúc/ vào lúc….
Until then: Cho đến lúc đó
Prior to that time: Thời điểm trước đó/ trước đó
Before, after: Trước, sau
Since: Kể từ khi
How long: Trong bao lâu
When: Khi