Nản lòng, thoái chí, từ bỏ, bỏ cuộc, nản trí, đầu hàng.
Nản lòng, thoái chí, từ bỏ, bỏ cuộc, nản trí, đầu hàng.
Tìm năm từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực. Đặt câu với một trong năm từ đó.
1.Tìm các từ:
a)Nói lên ý chí,nghị lực của con người
b)Nêu lên những thử thách đối với ý chí,nghị lực của con người
Câu 1: Tìm các từ
a) Nói lên ý chí nghị lực của con người:
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người:
Tìm 2 từ có chứa tiếng chí thể hiện ý chí, nghị lực
đặt 3 câu nói lên ý chí nghị lực có các từ :quyết tâm ,khó khăn ,thiếu thốn
giúp mình nha
xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
khó khăn,bền gan,giao lao,bền chí,bền lòng,thử thách,thách thức,vững chí,vững dạ,quyết tâm,quyết chí,chông gai,kiên cường,kiên tâm,gian khổ.
Nhóm 1: Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người.
Nhóm 2: Những từ nêu lên thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người