Đáp án C
Các thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay ở nước ta là Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
Đáp án C
Các thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay ở nước ta là Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
1852,3 |
2264,3 |
2365,0 |
2786,3 |
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 và 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì.
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
TỈ TRỌNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA EU, HOA KÌ, NHẬT BẢN TRONG
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THẾ GIỚI NĂM 2004 (Đon vị: %)
Chỉ số |
EU |
Hoa Kì |
Nhật Bản |
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới |
37,7 |
9,0 |
6,25 |
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của EU?
A. Tương đương với Nhật Bản.
B. Tương đương với Hoa Kì.
C. Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bàn cộng lại.
D. Lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.
Cho biểu đồ:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN
GIAI ĐOẠN 2010- 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản
giai đoạn 2010 - 2014?
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản đều tăng
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng nhanh hơn Hoa Kì
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng ít hơn Hoa Kì
Cho biểu đồ:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN
GIAI ĐOẠN 2010- 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản
giai đoạn 2010 - 2014?
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản đều tăng.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng nhanh hơn Hoa Kì.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng ít hơn Hoa Kì.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản.
C. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản.
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc giai đoạn 2010-2015?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc đều tăng.
B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng chậm hơn Trung Quốc.
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn lớn hơn Trung Quốc.
D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc giai đoạn 2010-2015?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng chậm hơn Trung Quốc
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn lớn hơn Trung Quốc
D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHAU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản
C. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN
ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Quốc gia |
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) |
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
149644372 |
18036648 |
48374 |
56116 |
Nhật Bản |
5700096 |
4383076 |
44508 |
34524 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản.
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Hoa Kì.
C. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Nhật Bản.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước.
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
EU |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2004 |
40887,8 |
11667,5 |
12675,2 |
4623,4 |
1649,3 |
2014 |
78037,1 |
17348,1 |
18514,0 |
4601,5 |
10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.