A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
A. axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.
A. axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric
Câu 02:
Các thành phần cấu tạo chính của 1 nu cleotit gồm?
A.
Axit phôtphoric, đường đeô xyribo, bazơ nitric
B.
Axit phôtphoric, đường đeô xyribo, bazơ nitric
C.
Axit phôtphoric, đường đeôxyribo, nitơ
D.
Axit phôtphoric, đườngribo, nitơ
Câu1. Một gen có 70 vòng xoắn thì tổng số Nu (N ) là bao nhiêu?
A.
N = 700 nu
B.
N = 1400 nu
C.
N = 2100nu
D.
N = 1200 nu
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Các thành phần cấu tạo chính của 1 nu cleotit gồm?
A.
Axit phôtphoric, đường đeô xyribo, bazơ nitric
B.
Axit phôtphoric, đường đeô xyribo, bazơ nitric
C.
Axit phôtphoric, đường đeôxyribo, nitơ
D.
Axit phôtphoric, đườngribo, nitơ
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì những trường hợp nào sao đây là đúng?
A.
A+G=T+X
B.
A = G;T = X
C.
A+T=G+X
D.
A=G=T=X
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì những trường hợp nào sao đây là đúng?
A.
A+G=50%
B.
A+T=50%
C.
N=2A+3G
D.
A=G=T=X
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Đơn phân nào không cấu tạo nên ADN
A.
Ade nin
B.
Ti min
C.
Gua nin
D.
U ra xin
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Đơn phân nào không cấu tạo nên ARN
A.
Ade nin
B.
Ti min
C.
Gua nin
D.
U ra xin
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
ADN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào?
A.
Nguyên tắc bảo toàn
B.
Nguyên tắc bán bảo toàn , khôn mẫu và nguyên tắc bổ sung
C.
Nguyên bổ sung
D.
Nguyên tắc khuôn mẫu
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
ADN có chức năng gì?
A.
Truyền đạt thông tin di truyền từ trong nhân đến Ri bô xôm để tổng hợp Protein.
B.
lưu giữ thông tin di truyền và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
C.
Tổng hợp Protein.
D.
vận chuyển các a.a trong quá trình tổng hợp Protein.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
ARN được tổng hợp ở đâu và kì nào?
A.
Tổng hợp tại nhân ở kì đầu
B.
Tổng hợp tại nhân ở kì giữa
C.
Tổng hợp riboxom ở kì trung gian
D.
Tổng hợp tại nhân ở kì trung gian.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Tổng hợp Prôtêin gồm những thành phần nào tham gia?
A.
Riboxom gen ,ARN thong tin
B.
Riboxom, ARN thong tin, ARN vận chuyển
C.
Riboxom, ARN thong tin.
D.
Riboxom,ARN thông tin,ARN vận chuyển và gen.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Bản chất hóa học của gen là:
A.
ADN
B.
A xit nucleic
C.
ba zơ ni tric
D.
Protein
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Protein có chức năng gì?
A.
Cấu trúc nên tế bào
B.
xúc tác
C.
Điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể
D.
cả 3 chức năng trên
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
ADN khác ARN ở điểm nào?
A.
là một hợp chất hưu cơ
B.
là một đa phân tử
C.
là một đại phân tử
D.
gồm 2 mạch xoắn kép
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Những tác nhân gây đột biến gen là gì?
A.
Do tác nhân vật lí ,hóa học của môi trường làm biến đổi các quá trình sinh lí bên trong tế bào .
B.
Do sự phân li không đều của nst trong phân bào.
C.
Do tác động cơ học làm đứt gãy cấu trúc nst
D.
Do sự phân li đồng đều của nst trong phân bào.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Ở người mất 1 đoạn nhr ở nst 21 gây bệnh gì?
A.
Hồng cầu lưỡi liềm
B.
bị Down.
C.
Ung thư máu.
D.
Hội chứng Tơcnơ.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Đột biến gen xảy ra tại thời điểm nào?
A.
ở kì sau của phân bào khi nst phân li
B.
Khi nst duỗi xoắn
C.
Khi sao chép ADN
D.
Khi nst co xoắn cực đại ở kì giữa.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Đột biến gen và biến dị tổ hợp giống nhau ở diểm nào?
A.
Làm thay đổi cấu trúc của gen.
B.
Đều có ý nghĩa tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
C.
Đều di truyền
D.
B và C đều đúng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh có 218 a.a. Hãy xác định số mã bộ ba trên ARN thông tin?
A.
220.
B.
218
C.
660
D.
654.
Các thành phần tham gia quá trình tổng hợp Protein (chuỗi axit amin) là gì?
Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin bắt đầu từ axit amin nào và tương ứng với các nucleotit nào trên mạch ARN?
Thông tin di truyền là gì?
A. Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. Trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
C. Trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
D. Trình tự các axit amin trong phân tử protein.
Thông tin di truyền là gì?
A. Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. Trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
C. Trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
D. Trình tự các axit amin trong phân tử protein.
/ Tính đặc thù của protein là do
A/ Trình tự sắp xếp axit amin.
B/ Cấu trúc không gian.
C/ Số lượng axit amin.
D/ Thành phần axit amin.
Bản chất hoá học của gen là
A. Axit nucleic.
B. ADN.
C. Bazơ nitric.
D. Protein.
Bản chất hóa học của gen là:
A. ADN
B. Axit nucleic
C. Bazơ nitric
D. Protein
3 nucleotit tương ứng với bao nhiêu axit amin?
A.
4 axit amin
B.
3 axit amin
C.
2 axit amin
D.
1 axit amin