Câu 9: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn –3 < x < 3 là:
A.{1;1;2} B.{-2;0;2} C.{-1;0;1} D.''{-2;-1;0;1;2}
Câu 10: Kết quả của phép tính 6 – (4 + 5) là:
A. 3 B. 7 C. –3 D. 2
Tập các số nguyên xx thỏa mãn: -18/6≤x<15/ là
\{-2; -1; 0; 1; 2; 3\}{−2;−1;0;1;2;3}.
\{-2; -1; 0; 1; 2\}{−2;−1;0;1;2}.
\{-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3\}{−3;−2;−1;0;1;2;3}.
\{-3; -2; -1; 0; 1; 2\}{−3;−2;−1;0;1;2}.
viet cac tap hop sau bang cach chi ra tính chat dac trung: a) A={-2;-1;0;1;2;3;4} b)B={-7;-6;-5;-4;-3} c)C={-2;-1;0;1;2;....} d)D={....;-5;-4;-3;-2;-1;0}
tìm tổng của các số nguyên thoả mãn :
1) -4<x<3
2) -5<x<5
3) -10<x<6
4) -6<x<5
5) -5<x<2
Các số nguyên x thỏa mãn −21/4 < x ≤ 13/7 là:
A.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1
B.
0; 1; 2; 3; 4; 5
C.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1; 0; 1
D.
- 5; - 4; - 3; - 2; - 1; 1
2. Tìm các số tự nhiên n thoả mãn n2 +3n+2 là số nguyên tố.
3. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2n +34 là số chính phương.
4. Chứng minh rằng tổng S = 14 +24 +34 +···+1004 không là số chính phương.
5. Tìm các số nguyên dương a ≤ b ≤ c thoả mãn abc,a+b+c,a+b+c+2 đều là các số nguyên tố
Mik gấp
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
số x thoả mãn 2/3+x=7/3
A. 3. B. -3. C. 5/3. D.-4/3
cho x thuộc {-3;-2;-1;0;1;2;..;10 } và y thuộc {-1;0;1;2;...;5}
tình x , y .
Biết x + y = 3