TL :
a) Số cần điền là \(\frac{1}{15}\)
b) Số cần điền là \(\frac{2}{50}\)
HT
TL :
a) Số cần điền là \(\frac{1}{15}\)
b) Số cần điền là \(\frac{2}{50}\)
HT
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật , hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó,rồi viết tiếp một phân số vào chỗ chấm.
\(a,\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{6};\dfrac{2}{15};\dfrac{1}{10};...\)
\(b,\dfrac{1}{9};\dfrac{4}{45};\dfrac{1}{15};\dfrac{2}{45};...\)
các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật,hãy quy đồng mẫu để tìm quy luật đó , rồi viết tiếp một phân số vaod chỗ chấm
1/9;4/45,1/15;2/45; ...
Các phân số sau đây được sắp xếp theo 1 quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống 1 phân số thích hợp :
a. 1/6, 1/3, 1/2,...
b. 1/8, 5/24, 7/24,...
c. 1/5, 1/4, 3/10,...
d. 4/15, 3/10, 1/3,...
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp:
1 5 , 1 4 , 3 10 , . . .
Viết tất cả các phân số dương thành dãy:\(\frac{1}{1};\frac{2}{1},\frac{1}{2};\frac{3}{1},\frac{2}{2},\frac{1}{3};\frac{4}{1},\frac{3}{2},\frac{2}{3},\frac{1}{4}\)
a)Hãy nêu quy luật viết của dãy và viết tiếp năm phân số nữa theo quy luật ấy.
b)Phân số \(\frac{5}{31}\)là số hạng thứ mấy của dãy?
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp: 1 6 , 1 3 , 1 2 , . . .
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp:
4 15 , 3 10 , 1 3 , . . .
Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:\(\frac{3}{-8};\frac{-7}{12};\frac{2}{3};\frac{5}{6}\)